(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ abhor
C2

abhor

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

căm ghét ghê tởm ghét cay ghét đắng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Abhor'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ghê tởm, ghét cay ghét đắng, căm thù.

Definition (English Meaning)

To regard with disgust and hatred.

Ví dụ Thực tế với 'Abhor'

  • "I abhor all forms of racism."

    "Tôi ghê tởm tất cả các hình thức phân biệt chủng tộc."

  • "She abhorred the way he treated his employees."

    "Cô ấy ghê tởm cái cách anh ta đối xử với nhân viên của mình."

  • "Most people abhor violence."

    "Hầu hết mọi người đều ghê tởm bạo lực."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Abhor'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: abhor
  • Adjective: abhorrent
  • Adverb: abhorrently
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

detest(ghét cay ghét đắng)
loathe(ghê tởm, căm ghét)
despise(khinh miệt)

Trái nghĩa (Antonyms)

love(yêu thích)
admire(ngưỡng mộ)
approve(tán thành)

Từ liên quan (Related Words)

disgust(sự ghê tởm)
hatred(sự căm ghét)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Abhor'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'abhor' biểu thị một cảm giác ghê tởm và căm thù rất mạnh mẽ đối với điều gì đó. Nó mạnh hơn nhiều so với 'dislike' hay 'hate'. Thường được dùng để diễn tả sự ghê tởm đối với những hành vi hoặc ý tưởng trái với đạo đức hoặc gây xúc phạm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

-

Không đi kèm giới từ cụ thể nào sau động từ 'abhor'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Abhor'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If he had studied harder, he wouldn't abhor the thought of taking the exam again.
Nếu anh ấy học hành chăm chỉ hơn, anh ấy sẽ không ghê tởm ý nghĩ phải làm lại bài kiểm tra.
Phủ định
If she weren't so principled, she would have abhorred their unethical business practices.
Nếu cô ấy không quá nguyên tắc, cô ấy đã ghê tởm những hành vi kinh doanh phi đạo đức của họ.
Nghi vấn
If they had known the truth, would they abhor his actions now?
Nếu họ biết sự thật, liệu họ có ghê tởm những hành động của anh ấy bây giờ không?

Rule: sentence-conditionals-zero

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If a person's actions are abhorrent to society, they face criticism.
Nếu hành động của một người ghê tởm đối với xã hội, họ sẽ phải đối mặt với sự chỉ trích.
Phủ định
When someone abhors violence, they don't support wars.
Khi ai đó ghê tởm bạo lực, họ không ủng hộ chiến tranh.
Nghi vấn
If a government's policies are abhorrent, do people protest?
Nếu các chính sách của một chính phủ là đáng ghê tởm, mọi người có biểu tình không?

Rule: tenses-present-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She has always abhorred violence in any form.
Cô ấy luôn ghê tởm bạo lực dưới mọi hình thức.
Phủ định
I have not abhorred anything as much as his arrogance.
Tôi chưa bao giờ ghê tởm điều gì nhiều như sự kiêu ngạo của anh ta.
Nghi vấn
Has he ever abhorred the idea of compromise?
Anh ấy đã bao giờ ghê tởm ý tưởng thỏa hiệp chưa?

Rule: usage-comparisons

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
His actions are more abhorrent than I could have imagined.
Hành động của anh ta ghê tởm hơn tôi có thể tưởng tượng.
Phủ định
She doesn't abhor dishonesty as much as he does.
Cô ấy không ghét sự không trung thực bằng anh ấy.
Nghi vấn
Is their behavior the most abhorrent in the entire school?
Có phải hành vi của họ là đáng ghê tởm nhất trong toàn trường không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)