(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ al fresco
B2

al fresco

adjective

Nghĩa tiếng Việt

ngoài trời ngoài hiên ở không gian thoáng đãng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Al fresco'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ngoài trời; ở không gian thoáng đãng.

Definition (English Meaning)

Outdoors; in the open air.

Ví dụ Thực tế với 'Al fresco'

  • "We had an al fresco lunch on the terrace."

    "Chúng tôi đã có một bữa trưa ngoài trời trên sân thượng."

  • "Many restaurants offer al fresco dining during the summer months."

    "Nhiều nhà hàng phục vụ bữa ăn ngoài trời trong những tháng hè."

  • "They enjoyed an al fresco concert in the park."

    "Họ đã thưởng thức một buổi hòa nhạc ngoài trời trong công viên."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Al fresco'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: al fresco
  • Adverb: al fresco
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

outdoors(ngoài trời)
open-air(ngoài trời, không gian mở)

Trái nghĩa (Antonyms)

indoors(trong nhà)

Từ liên quan (Related Words)

terrace(sân thượng, hiên)
patio(sân trong)
garden(vườn)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ẩm thực Phong cách sống

Ghi chú Cách dùng 'Al fresco'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để mô tả việc ăn uống hoặc các hoạt động diễn ra bên ngoài, đặc biệt là trong điều kiện thời tiết dễ chịu. Nhấn mạnh sự thư giãn, thoải mái khi tận hưởng không gian tự nhiên. Khác với 'outdoor' (ngoài trời) chỉ đơn thuần là vị trí, 'al fresco' mang sắc thái hưởng thụ và thường liên quan đến ẩm thực.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Al fresco'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the weather had been nicer, we would have eaten al fresco.
Nếu thời tiết đẹp hơn, chúng ta đã ăn ngoài trời rồi.
Phủ định
If we hadn't made a reservation, we wouldn't have been able to dine al fresco last night.
Nếu chúng ta không đặt chỗ trước, chúng ta đã không thể ăn tối ngoài trời tối qua.
Nghi vấn
Would they have enjoyed the party more if it had been held al fresco?
Họ có thích bữa tiệc hơn không nếu nó được tổ chức ngoài trời?
(Vị trí vocab_tab4_inline)