(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ areola
C1

areola

noun

Nghĩa tiếng Việt

quầng vú vùng da quanh núm vú
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Areola'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quầng vú; vùng da có sắc tố sẫm màu bao quanh núm vú.

Definition (English Meaning)

The circular pigmented area surrounding the nipple.

Ví dụ Thực tế với 'Areola'

  • "The doctor examined the areola for any signs of abnormalities."

    "Bác sĩ kiểm tra quầng vú để tìm bất kỳ dấu hiệu bất thường nào."

  • "Changes in the color of the areola can be an early sign of pregnancy."

    "Sự thay đổi màu sắc của quầng vú có thể là một dấu hiệu sớm của thai kỳ."

  • "Some women choose to have the areola tattooed after breast reconstruction."

    "Một số phụ nữ chọn xăm quầng vú sau khi tái tạo vú."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Areola'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: areola
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

nipple(núm vú)
breast(vú)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Areola'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thuật ngữ y học dùng để chỉ vùng da quanh núm vú, có màu sẫm hơn so với da xung quanh. Kích thước và màu sắc của quầng vú có thể thay đổi theo tuổi tác, mang thai và các yếu tố hormone khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

around of

‘Around’ dùng để chỉ vị trí xung quanh núm vú. ‘Of’ dùng trong các cụm từ mô tả đặc điểm của quầng vú (ví dụ: ‘the size of the areola’).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Areola'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)