(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ by no means
C1

by no means

Cụm trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

hoàn toàn không tuyệt đối không không đời nào chẳng có nghĩa lý gì
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'By no means'

Giải nghĩa Tiếng Việt

hoàn toàn không, tuyệt đối không, không đời nào

Definition (English Meaning)

in no way; not at all

Ví dụ Thực tế với 'By no means'

  • "She is by no means an inexperienced teacher."

    "Cô ấy hoàn toàn không phải là một giáo viên thiếu kinh nghiệm."

  • "By no means do I want to discourage you."

    "Tôi hoàn toàn không muốn làm bạn nản lòng."

  • "It is by no means certain that we'll win."

    "Hoàn toàn không chắc chắn rằng chúng ta sẽ thắng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'By no means'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

not at all(hoàn toàn không)
certainly not(chắc chắn là không)
absolutely not(tuyệt đối không)
in no way(không cách nào)

Trái nghĩa (Antonyms)

certainly(chắc chắn)
absolutely(tuyệt đối)
definitely(chắc chắn rồi)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'By no means'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ "by no means" được sử dụng để nhấn mạnh sự phủ định, thể hiện sự bác bỏ mạnh mẽ hoặc sự không đồng ý hoàn toàn. Nó mạnh hơn so với "not at all" và thường được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc để tạo sự nhấn mạnh. Nó thường đi trước động từ hoặc trợ động từ. Để nhấn mạnh hơn, có thể đảo ngữ (inversion) - trợ động từ đứng trước chủ ngữ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'By no means'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)