(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ colonic
C1

colonic

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

thuộc về đại tràng rửa ruột kết thụt rửa đại tràng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Colonic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Liên quan đến đại tràng.

Definition (English Meaning)

Relating to the colon.

Ví dụ Thực tế với 'Colonic'

  • "Colonic irrigation is sometimes used as an alternative therapy."

    "Rửa ruột kết đôi khi được sử dụng như một liệu pháp thay thế."

  • "He experienced some discomfort after the colonic."

    "Anh ấy cảm thấy khó chịu sau khi rửa ruột kết."

  • "The doctor recommended a colonic as part of her treatment plan."

    "Bác sĩ khuyên nên rửa ruột kết như một phần trong kế hoạch điều trị của cô ấy."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Colonic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: colonic
  • Adjective: colonic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

colon(đại tràng)
intestine(ruột)
enema(thụt)

Lĩnh vực (Subject Area)

Y học

Ghi chú Cách dùng 'Colonic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Tính từ 'colonic' thường được sử dụng để mô tả các quy trình, bệnh tật hoặc các bộ phận liên quan đến đại tràng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Colonic'

Rule: parts-of-speech-modal-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The patient should receive colonic irrigation before the surgery.
Bệnh nhân nên được rửa ruột kết trước khi phẫu thuật.
Phủ định
You cannot undergo a colonic if you have certain medical conditions.
Bạn không thể trải qua rửa ruột kết nếu bạn có một số bệnh lý nhất định.
Nghi vấn
Could colonic hydrotherapy help with my digestive issues?
Liệu pháp hydro đại tràng có thể giúp ích cho các vấn đề tiêu hóa của tôi không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)