(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ directional relationship
C1

directional relationship

noun

Nghĩa tiếng Việt

mối quan hệ định hướng liên hệ có hướng tương quan có hướng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Directional relationship'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một mối liên hệ hoặc sự liên kết giữa các thực thể mà hướng hoặc định hướng của một thực thể so với thực thể khác là quan trọng.

Definition (English Meaning)

A connection or association between entities where the direction or orientation of one entity relative to another is significant.

Ví dụ Thực tế với 'Directional relationship'

  • "The directional relationship between the two vectors determines the resulting force."

    "Mối quan hệ định hướng giữa hai vectơ quyết định lực tổng hợp."

  • "The directional relationship of the antenna affects the signal strength."

    "Mối quan hệ định hướng của ăng-ten ảnh hưởng đến cường độ tín hiệu."

  • "Understanding the directional relationship between cause and effect is crucial for problem-solving."

    "Hiểu mối quan hệ định hướng giữa nguyên nhân và kết quả là rất quan trọng để giải quyết vấn đề."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Directional relationship'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: directional relationship
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

oriented relationship(mối quan hệ định hướng)
spatial relationship(mối quan hệ không gian)

Trái nghĩa (Antonyms)

non-directional relationship(mối quan hệ phi định hướng)
undirected relationship(mối quan hệ không hướng)

Từ liên quan (Related Words)

vector(vectơ)
orientation(định hướng)
alignment(sự thẳng hàng)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Vật lý Khoa học máy tính Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Directional relationship'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như hình học, vật lý, khoa học máy tính và ngôn ngữ học để mô tả mối quan hệ giữa các đối tượng, vectơ, hoặc các thành phần mà hướng là một yếu tố quyết định. Nó nhấn mạnh rằng trật tự hoặc hướng của các yếu tố trong mối quan hệ có ý nghĩa, thay đổi hướng có thể thay đổi bản chất của mối quan hệ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

between with to

‘Between’ dùng để chỉ mối quan hệ giữa hai hoặc nhiều đối tượng có hướng. ‘With’ dùng để mô tả mối tương quan về hướng. ‘To’ dùng để chỉ hướng tác động hoặc liên kết tới một đối tượng khác.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Directional relationship'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)