(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ horde
C1

horde

noun

Nghĩa tiếng Việt

đám đông bầy hàng đàn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Horde'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một đám đông lớn người hoặc vật; một đám, bầy, lũ.

Definition (English Meaning)

A large group of people or things; a crowd.

Ví dụ Thực tế với 'Horde'

  • "A horde of screaming fans rushed the stage."

    "Một đám đông người hâm mộ la hét ầm ĩ đã xông lên sân khấu."

  • "Hordes of tourists visit the city every summer."

    "Hàng đàn du khách đến thăm thành phố mỗi mùa hè."

  • "The barbarian hordes swept across the land."

    "Những đám quân man rợ càn quét khắp vùng đất."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Horde'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: horde
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

crowd(đám đông)
throng(đám đông, đoàn người)
swarm(đàn, bầy (thường dùng cho côn trùng))

Trái nghĩa (Antonyms)

few(ít)
small group(nhóm nhỏ)

Từ liên quan (Related Words)

mob(đám đông hỗn loạn, bạo động)
army(đội quân)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Horde'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'horde' thường mang ý nghĩa tiêu cực, gợi sự hỗn loạn, mất kiểm soát, hoặc đe dọa. Nó khác với 'crowd' ở chỗ 'crowd' chỉ đơn thuần là một đám đông, không nhất thiết mang ý nghĩa xấu. So với 'throng', 'horde' nhấn mạnh vào số lượng và sự hỗn độn hơn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

'horde of' dùng để chỉ một đám đông của cái gì đó cụ thể. Ví dụ: 'a horde of tourists'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Horde'

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had a million dollars, I would not join the horde of shoppers on Black Friday.
Nếu tôi có một triệu đô la, tôi sẽ không tham gia vào đám đông người mua sắm vào Thứ Sáu Đen.
Phủ định
If there weren't a horde of tourists, we wouldn't feel so overwhelmed by the crowds.
Nếu không có một đám đông khách du lịch, chúng tôi sẽ không cảm thấy quá tải bởi đám đông.
Nghi vấn
Would you feel safer if the police controlled the horde of protesters?
Bạn có cảm thấy an toàn hơn nếu cảnh sát kiểm soát đám đông người biểu tình không?

Rule: sentence-reported-speech

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She said that a horde of fans had gathered outside the venue.
Cô ấy nói rằng một đám đông người hâm mộ đã tập trung bên ngoài địa điểm.
Phủ định
He said that the attackers did not come in a horde.
Anh ấy nói rằng những kẻ tấn công không đến theo một đám đông.
Nghi vấn
She asked if there had been a horde of reporters waiting for him.
Cô ấy hỏi liệu có một đám đông phóng viên đang đợi anh ấy không.

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the horde of tourists hadn't arrived so early; we had planned to enjoy the beach in peace.
Tôi ước gì đám đông khách du lịch không đến sớm như vậy; chúng tôi đã lên kế hoạch tận hưởng bãi biển một cách yên bình.
Phủ định
If only there hadn't been a horde of mosquitoes, we would have enjoyed the camping trip much more.
Giá mà không có một đám muỗi, chúng tôi đã có thể tận hưởng chuyến đi cắm trại nhiều hơn.
Nghi vấn
I wish I knew if a horde of reporters would be waiting for the celebrity at the airport.
Tôi ước tôi biết liệu có một đám phóng viên đang đợi người nổi tiếng ở sân bay hay không.
(Vị trí vocab_tab4_inline)