(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ influential
C1

influential

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

có ảnh hưởng ảnh hưởng người có tầm ảnh hưởng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Influential'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có ảnh hưởng lớn đến ai đó hoặc điều gì đó.

Definition (English Meaning)

Having a great influence on someone or something.

Ví dụ Thực tế với 'Influential'

  • "She is an influential figure in the art world."

    "Cô ấy là một nhân vật có ảnh hưởng trong giới nghệ thuật."

  • "The internet has become an increasingly influential tool for communication."

    "Internet đã trở thành một công cụ giao tiếp ngày càng có ảnh hưởng."

  • "He was very influential in shaping the company's strategy."

    "Ông ấy có ảnh hưởng rất lớn trong việc định hình chiến lược của công ty."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Influential'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

powerful(quyền lực, có sức mạnh)
dominant(thống trị, chi phối)
important(quan trọng)
significant(đáng kể, có ý nghĩa)

Trái nghĩa (Antonyms)

powerless(không có quyền lực, bất lực)
insignificant(không quan trọng, không đáng kể)
unimportant(tầm thường, không quan trọng)

Từ liên quan (Related Words)

influence(sự ảnh hưởng)
impact(tác động)
authority(uy quyền)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Chính trị Kinh doanh

Ghi chú Cách dùng 'Influential'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'influential' thường được dùng để mô tả người, tổ chức hoặc ý tưởng có khả năng thay đổi suy nghĩ, hành vi hoặc sự phát triển của người khác hoặc sự vật khác. Nó nhấn mạnh khả năng tác động mạnh mẽ và thường mang tính tích cực. Khác với 'powerful' (mạnh mẽ) có thể chỉ sức mạnh đơn thuần, 'influential' tập trung vào khả năng gây ảnh hưởng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on

'Influential in' thường dùng để chỉ lĩnh vực mà ai đó có ảnh hưởng. Ví dụ: 'He is influential in politics.' ('Influential on' thường dùng để chỉ đối tượng chịu ảnh hưởng. Ví dụ: 'His ideas were influential on the younger generation.')

Ngữ pháp ứng dụng với 'Influential'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)