(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ inordinately
C2

inordinately

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

quá mức vô cùng một cách thái quá bất thường
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Inordinately'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ở một mức độ lớn bất thường hoặc không cân đối; quá mức.

Definition (English Meaning)

To an unusually or disproportionately large degree; excessively.

Ví dụ Thực tế với 'Inordinately'

  • "The project took an inordinately long time to complete."

    "Dự án mất một khoảng thời gian quá dài để hoàn thành."

  • "He was inordinately proud of his accomplishments."

    "Anh ta vô cùng tự hào về những thành tựu của mình."

  • "The cost of the repairs was inordinately high."

    "Chi phí sửa chữa cao một cách bất thường."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Inordinately'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: inordinately
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

excessively(quá mức)
unduly(quá đáng)
disproportionately(không cân xứng)
overly(quá)

Trái nghĩa (Antonyms)

moderately(vừa phải)
reasonably(hợp lý)
appropriately(thích hợp)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Inordinately'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'inordinately' nhấn mạnh mức độ vượt quá giới hạn thông thường, gây ra sự bất cân xứng hoặc không hợp lý. So với 'excessively', 'inordinately' mang tính trang trọng hơn và thường được dùng để diễn tả sự thái quá về số lượng, kích thước hoặc tầm quan trọng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Inordinately'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The project, which required inordinately detailed planning, was ultimately a success.
Dự án, đòi hỏi việc lập kế hoạch chi tiết quá mức, cuối cùng đã thành công.
Phủ định
The presentation, which he had prepared, was not inordinately long, so everyone stayed focused.
Bài thuyết trình mà anh ấy đã chuẩn bị không quá dài, vì vậy mọi người đều tập trung.
Nghi vấn
Is this the report, which was inordinately praised by the manager, that you were talking about?
Đây có phải là báo cáo, được người quản lý khen ngợi quá mức, mà bạn đã nói đến không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)