(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ nationally
C1

nationally

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

trên toàn quốc khắp cả nước có tính quốc gia
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Nationally'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Theo cách liên quan đến một quốc gia; trên toàn quốc.

Definition (English Meaning)

In a way that relates to a nation; throughout a whole nation.

Ví dụ Thực tế với 'Nationally'

  • "The policy was implemented nationally to address the issue."

    "Chính sách đã được thực hiện trên toàn quốc để giải quyết vấn đề."

  • "The government is working to improve healthcare nationally."

    "Chính phủ đang nỗ lực cải thiện chăm sóc sức khỏe trên toàn quốc."

  • "The competition is held nationally every year."

    "Cuộc thi được tổ chức trên toàn quốc hàng năm."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Nationally'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: nationally
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

countrywide(trên toàn quốc)
nationwide(khắp cả nước)

Trái nghĩa (Antonyms)

locally(địa phương)
regionally(khu vực)

Từ liên quan (Related Words)

international(quốc tế)
global(toàn cầu)
domestic(trong nước)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị Kinh tế Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Nationally'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'nationally' thường được dùng để chỉ phạm vi ảnh hưởng hoặc áp dụng của một sự vật, sự việc, hoặc chính sách. Nó nhấn mạnh rằng điều gì đó diễn ra trên quy mô toàn quốc, không chỉ giới hạn ở một khu vực cụ thể. So sánh với 'locally' (địa phương) hoặc 'regionally' (khu vực) để thấy rõ sự khác biệt về phạm vi.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Nationally'

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the end of the year, the government will have nationally implemented the new education program.
Đến cuối năm, chính phủ sẽ triển khai chương trình giáo dục mới trên toàn quốc.
Phủ định
By next month, they won't have nationally recognized the importance of mental health.
Đến tháng tới, họ sẽ chưa công nhận tầm quan trọng của sức khỏe tâm thần trên toàn quốc.
Nghi vấn
Will the company have nationally launched its new product by the end of the quarter?
Liệu công ty có ra mắt sản phẩm mới trên toàn quốc vào cuối quý không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)