(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ philharmonic
C1

philharmonic

noun

Nghĩa tiếng Việt

giao hưởng dàn nhạc giao hưởng hội âm nhạc
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Philharmonic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một dàn nhạc giao hưởng hoặc hội âm nhạc.

Definition (English Meaning)

An orchestra or musical society.

Ví dụ Thực tế với 'Philharmonic'

  • "The New York Philharmonic is one of the most famous orchestras in the world."

    "Dàn nhạc giao hưởng New York là một trong những dàn nhạc nổi tiếng nhất trên thế giới."

  • "She plays the violin in the local philharmonic."

    "Cô ấy chơi vĩ cầm trong dàn nhạc giao hưởng địa phương."

  • "The philharmonic hall has excellent acoustics."

    "Hội trường giao hưởng có âm thanh tuyệt vời."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Philharmonic'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: philharmonic
  • Adjective: philharmonic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

symphony orchestra(dàn nhạc giao hưởng)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

orchestra(dàn nhạc)
symphony(giao hưởng)
concert(buổi hòa nhạc)
music(âm nhạc)

Lĩnh vực (Subject Area)

Âm nhạc

Ghi chú Cách dùng 'Philharmonic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được dùng để chỉ các dàn nhạc giao hưởng lớn và có uy tín. Nhấn mạnh vào sự yêu thích và hòa hợp âm nhạc.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

of: the philharmonic *of* New York. in: He plays in the philharmonic *in* Vienna.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Philharmonic'

Rule: sentence-conditionals-third

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I had practiced diligently, I would have performed with the philharmonic orchestra.
Nếu tôi đã luyện tập chăm chỉ, tôi đã có thể biểu diễn với dàn nhạc giao hưởng.
Phủ định
If the city had not supported the philharmonic society, it would not have become a cultural hub.
Nếu thành phố không hỗ trợ hội giao hưởng, nó đã không trở thành một trung tâm văn hóa.
Nghi vấn
Would the concert have been a success if the philharmonic had not played?
Buổi hòa nhạc có thành công không nếu dàn nhạc giao hưởng không biểu diễn?
(Vị trí vocab_tab4_inline)