(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ photovoltaics
C1

photovoltaics

noun

Nghĩa tiếng Việt

quang điện kỹ thuật quang điện công nghệ quang điện
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Photovoltaics'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Ngành công nghệ liên quan đến thiết kế và sản xuất các tế bào quang điện.

Definition (English Meaning)

The branch of technology concerned with the design and manufacture of photovoltaic cells.

Ví dụ Thực tế với 'Photovoltaics'

  • "The cost of photovoltaics has decreased dramatically in recent years."

    "Chi phí của công nghệ quang điện đã giảm đáng kể trong những năm gần đây."

  • "Photovoltaics offer a clean and sustainable source of electricity."

    "Quang điện cung cấp một nguồn điện sạch và bền vững."

  • "Advances in photovoltaics are making solar power more affordable."

    "Những tiến bộ trong quang điện đang làm cho năng lượng mặt trời trở nên phải chăng hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Photovoltaics'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

solar energy(năng lượng mặt trời)
solar cell(tế bào quang điện)
solar panel(tấm pin mặt trời)
renewable energy(năng lượng tái tạo)

Lĩnh vực (Subject Area)

Vật lý Kỹ thuật điện Năng lượng tái tạo

Ghi chú Cách dùng 'Photovoltaics'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Photovoltaics đề cập đến công nghệ và nghiên cứu về chuyển đổi ánh sáng mặt trời trực tiếp thành điện năng thông qua hiệu ứng quang điện. Nó thường được sử dụng để chỉ lĩnh vực năng lượng mặt trời sử dụng các tấm pin mặt trời.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in for

In photovoltaics: được dùng để chỉ một khía cạnh cụ thể hoặc lĩnh vực nghiên cứu trong photovoltaics. For photovoltaics: được dùng để chỉ một ứng dụng hoặc mục đích của photovoltaics.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Photovoltaics'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)