shortfall
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Shortfall'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Sự thiếu hụt một thứ gì đó cần thiết hoặc được mong đợi.
Definition (English Meaning)
A deficit of something required or expected.
Ví dụ Thực tế với 'Shortfall'
-
"There was a significant shortfall in revenue this quarter."
"Có một sự thiếu hụt đáng kể về doanh thu trong quý này."
-
"The company is facing a serious shortfall in cash flow."
"Công ty đang đối mặt với một sự thiếu hụt nghiêm trọng về dòng tiền."
-
"The government is trying to address the skills shortfall in the workforce."
"Chính phủ đang cố gắng giải quyết sự thiếu hụt kỹ năng trong lực lượng lao động."
Từ loại & Từ liên quan của 'Shortfall'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: shortfall
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Shortfall'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'shortfall' thường được sử dụng trong bối cảnh kinh tế, tài chính để chỉ sự thiếu hụt ngân sách, doanh thu hoặc sản lượng. Nó cũng có thể được dùng rộng hơn để chỉ sự thiếu hụt về số lượng, chất lượng hoặc hiệu suất trong các lĩnh vực khác. Ví dụ: 'a skills shortfall' (thiếu hụt kỹ năng). Khác với 'deficit', 'shortfall' nhấn mạnh vào sự không đạt được so với mong đợi hoặc yêu cầu.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Khi sử dụng với giới từ 'in', 'shortfall in' thường đi kèm với một danh từ chỉ lĩnh vực bị thiếu hụt. Ví dụ: 'a shortfall in funding' (thiếu hụt về nguồn vốn).
Ngữ pháp ứng dụng với 'Shortfall'
Rule: punctuation-comma
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
To address the shortfall, the company implemented cost-cutting measures, improved efficiency, and sought new revenue streams.
|
Để giải quyết sự thiếu hụt, công ty đã thực hiện các biện pháp cắt giảm chi phí, cải thiện hiệu quả và tìm kiếm các nguồn doanh thu mới. |
| Phủ định |
Despite the projections, there was no significant shortfall in the budget this year, and the team celebrated their fiscal responsibility.
|
Mặc dù có những dự đoán, nhưng không có sự thiếu hụt đáng kể nào trong ngân sách năm nay và cả đội đã ăn mừng trách nhiệm tài chính của họ. |
| Nghi vấn |
Considering the recent economic downturn, is there a significant shortfall in projected tax revenues, or are we still on track?
|
Xem xét sự suy thoái kinh tế gần đây, có sự thiếu hụt đáng kể nào trong doanh thu thuế dự kiến không, hay chúng ta vẫn đang đi đúng hướng? |
Rule: tenses-past-simple
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
The company experienced a significant shortfall in revenue last quarter.
|
Công ty đã trải qua sự thiếu hụt đáng kể về doanh thu vào quý trước. |
| Phủ định |
There wasn't a shortfall in the budget; we managed to stay within our limits.
|
Không có sự thiếu hụt trong ngân sách; chúng tôi đã xoay sở để ở trong giới hạn của mình. |
| Nghi vấn |
Did the project suffer from a funding shortfall that caused delays?
|
Dự án có bị thiếu hụt vốn gây ra sự chậm trễ không? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish the company had addressed the budget shortfall sooner.
|
Tôi ước gì công ty đã giải quyết tình trạng thiếu hụt ngân sách sớm hơn. |
| Phủ định |
If only there hadn't been such a significant shortfall in donations this year.
|
Giá mà năm nay không có sự thiếu hụt đáng kể trong các khoản quyên góp. |
| Nghi vấn |
I wish the government would explain why there is a shortfall in funding for education; it would help us understand the budget cuts.
|
Tôi ước chính phủ giải thích tại sao lại có sự thiếu hụt trong nguồn tài trợ cho giáo dục; điều đó sẽ giúp chúng tôi hiểu về việc cắt giảm ngân sách. |