(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ smithing
C1

smithing

danh động từ (gerund)

Nghĩa tiếng Việt

nghề rèn công việc rèn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Smithing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Nghề hoặc quá trình của một thợ rèn; công việc tạo hình kim loại bằng cách nung nóng và đập.

Definition (English Meaning)

The craft or process of a smith; the work of shaping metal by heating and hammering.

Ví dụ Thực tế với 'Smithing'

  • "Traditional smithing techniques are still used in some rural communities."

    "Các kỹ thuật rèn truyền thống vẫn được sử dụng ở một số cộng đồng nông thôn."

  • "Smithing requires a great deal of skill and patience."

    "Nghề rèn đòi hỏi rất nhiều kỹ năng và sự kiên nhẫn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Smithing'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

forging(rèn)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

metalworking(gia công kim loại)
blacksmithing(nghề rèn (sắt))

Lĩnh vực (Subject Area)

Luyện kim Thủ công

Ghi chú Cách dùng 'Smithing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Smithing là một thuật ngữ chuyên môn hơn, liên quan cụ thể đến công việc của thợ rèn, những người làm việc với kim loại nóng để tạo ra các vật phẩm. Nó khác với 'metalworking' là một thuật ngữ rộng hơn bao gồm nhiều kỹ thuật và quá trình khác nhau liên quan đến kim loại.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Smithing'

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the new factory opens, John will have been smithing metal for over ten years.
Vào thời điểm nhà máy mới mở cửa, John sẽ đã rèn kim loại được hơn mười năm.
Phủ định
She won't have been smithing intricate designs for very long when she starts her apprenticeship.
Cô ấy sẽ không rèn những thiết kế phức tạp được lâu trước khi bắt đầu học việc.
Nghi vấn
Will they have been smithing the armor all day when the king arrives?
Liệu họ có đang rèn bộ giáp cả ngày khi nhà vua đến không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)