(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ trinitarianism
C2

trinitarianism

noun

Nghĩa tiếng Việt

thuyết Ba Ngôi học thuyết Ba Ngôi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Trinitarianism'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Niềm tin vào giáo lý Ba Ngôi của đạo Cơ đốc.

Definition (English Meaning)

The belief in the Christian doctrine of the Trinity.

Ví dụ Thực tế với 'Trinitarianism'

  • "Trinitarianism is a core belief for many Christians."

    "Học thuyết Ba Ngôi là một niềm tin cốt lõi đối với nhiều tín đồ Cơ đốc."

  • "The church affirmed its commitment to trinitarianism."

    "Nhà thờ khẳng định cam kết của mình đối với học thuyết Ba Ngôi."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Trinitarianism'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: trinitarianism
  • Adjective: trinitarian
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Unitarianism(Thuyết Nhất Thể (chỉ tin vào một Thiên Chúa duy nhất))

Từ liên quan (Related Words)

Trinity(Ba Ngôi)
Christianity(Đạo Cơ đốc)
God(Thiên Chúa)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tôn giáo

Ghi chú Cách dùng 'Trinitarianism'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trinitarianism là một học thuyết cốt lõi của phần lớn các hệ phái Cơ đốc giáo, khẳng định rằng Thiên Chúa là một, nhưng tồn tại trong ba Ngôi vị: Chúa Cha, Chúa Con (Jesus Christ), và Chúa Thánh Thần. Học thuyết này nhấn mạnh sự hiệp nhất và bình đẳng giữa ba Ngôi vị.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

''Of'' thường được dùng để chỉ bản chất hoặc đặc điểm của Trinitarianism, ví dụ: ''the doctrine of trinitarianism''. ''In'' có thể được sử dụng để chỉ niềm tin vào học thuyết này, ví dụ: ''belief in trinitarianism''.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Trinitarianism'

Rule: sentence-conditionals-mixed

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the early church had not embraced trinitarianism, modern Christian theology would look very different today.
Nếu hội thánh ban đầu không chấp nhận thuyết Ba Ngôi, thần học Cơ đốc hiện đại sẽ rất khác ngày nay.
Phủ định
If he hadn't studied trinitarian doctrine so thoroughly, he might not understand the nuances of the Nicene Creed now.
Nếu anh ấy không nghiên cứu kỹ lưỡng về học thuyết Ba Ngôi, có lẽ anh ấy sẽ không hiểu được các sắc thái của Tín điều Nicene bây giờ.
Nghi vấn
If the council had rejected trinitarian beliefs, would Christianity have developed in the same way?
Nếu hội đồng bác bỏ niềm tin về thuyết Ba Ngôi, liệu Cơ đốc giáo có phát triển theo cùng một cách không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The church was trinitarian in its beliefs from the very beginning.
Giáo hội đã theo thuyết Ba Ngôi trong đức tin của mình ngay từ đầu.
Phủ định
He didn't realize that the doctrine was trinitarian until the sermon.
Anh ấy đã không nhận ra rằng giáo lý là thuyết Ba Ngôi cho đến khi nghe bài giảng.
Nghi vấn
Did the council formally declare the doctrine as trinitarian at that time?
Hội đồng có chính thức tuyên bố giáo lý là thuyết Ba Ngôi vào thời điểm đó không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish more people understood trinitarianism; perhaps there would be less conflict.
Tôi ước nhiều người hiểu về thuyết Ba Ngôi hơn; có lẽ sẽ có ít xung đột hơn.
Phủ định
If only the early church hadn't been so divided on trinitarian doctrine, the history of Christianity might be different.
Giá mà hội thánh ban đầu không bị chia rẽ về học thuyết Ba Ngôi, lịch sử Cơ đốc giáo có lẽ đã khác.
Nghi vấn
I wish modern theologians would be less dogmatic on whether the concept of 'perichoresis' is essential to trinitarian theology.
Tôi ước các nhà thần học hiện đại bớt giáo điều hơn về việc liệu khái niệm 'perichoresis' có cần thiết cho thần học Ba Ngôi hay không.
(Vị trí vocab_tab4_inline)