(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ uncontrollability
C2

uncontrollability

Noun

Nghĩa tiếng Việt

tính không thể kiểm soát sự mất kiểm soát ngoài tầm kiểm soát
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Uncontrollability'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Trạng thái hoặc phẩm chất không thể kiểm soát được.

Definition (English Meaning)

The state or quality of being impossible to control.

Ví dụ Thực tế với 'Uncontrollability'

  • "The uncontrollability of the wildfire caused widespread panic."

    "Sự không thể kiểm soát của đám cháy rừng đã gây ra sự hoảng loạn lan rộng."

  • "The study focused on the uncontrollability of stress in urban environments."

    "Nghiên cứu tập trung vào sự không thể kiểm soát của căng thẳng trong môi trường đô thị."

  • "The sheer uncontrollability of the situation left everyone feeling helpless."

    "Sự hoàn toàn không thể kiểm soát của tình huống khiến mọi người cảm thấy bất lực."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Uncontrollability'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: uncontrollability
  • Adjective: uncontrollable
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

unmanageability(tính không thể quản lý)
unstoppability(tính không thể ngăn chặn)
irrepressibility(tính không thể kìm nén)

Trái nghĩa (Antonyms)

controllability(tính có thể kiểm soát)
manageability(tính có thể quản lý)
tractability(tính dễ bảo)

Từ liên quan (Related Words)

chaos(sự hỗn loạn)
volatility(tính biến động)
instability(tính không ổn định)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát/Tâm lý học/Khoa học xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Uncontrollability'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Diễn tả sự thiếu khả năng kiểm soát một tình huống, sự kiện, hoặc cảm xúc. Thường được sử dụng trong các ngữ cảnh liên quan đến tâm lý, xã hội, hoặc kỹ thuật khi nói về những hệ thống hoặc hiện tượng vượt ra ngoài tầm kiểm soát.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

‘Uncontrollability of’ thường dùng để chỉ việc thiếu kiểm soát đối với một vật thể hoặc khái niệm cụ thể. ‘Uncontrollability in’ thường dùng để chỉ việc thiếu kiểm soát trong một tình huống hoặc hệ thống lớn hơn.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Uncontrollability'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)