(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unmathematical
C1

unmathematical

adjective

Nghĩa tiếng Việt

phi toán học không theo toán học không có tính toán học
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unmathematical'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Không phù hợp hoặc không nhất quán với toán học; phi logic hoặc không hợp lý theo nghĩa toán học.

Definition (English Meaning)

Not according to or consistent with mathematics; illogical or unsound in a mathematical sense.

Ví dụ Thực tế với 'Unmathematical'

  • "His argument was unmathematical and lacked any rigorous proof."

    "Lập luận của anh ta không mang tính toán học và thiếu bất kỳ bằng chứng chặt chẽ nào."

  • "The policy was based on unmathematical assumptions."

    "Chính sách này dựa trên những giả định phi toán học."

  • "That's an unmathematical way to solve the problem."

    "Đó là một cách giải quyết vấn đề không theo toán học."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unmathematical'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unmathematical
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

illogical(phi logic)
unsound(không hợp lý)
incorrect(không chính xác)

Trái nghĩa (Antonyms)

mathematical(thuộc về toán học)
logical(logic)

Từ liên quan (Related Words)

arithmetic(số học)
algebra(đại số)
geometry(hình học)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học

Ghi chú Cách dùng 'Unmathematical'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unmathematical' thường được sử dụng để mô tả những lập luận, phương pháp, hoặc kết quả không chính xác hoặc không tuân theo các nguyên tắc toán học. Nó có thể mang ý nghĩa rộng hơn là chỉ đơn giản là 'sai' (incorrect), mà còn chỉ ra một sự thiếu sót trong logic hoặc phương pháp tiếp cận toán học. Cần phân biệt với 'non-mathematical' (không thuộc về toán học), chỉ đơn giản là không liên quan đến toán học.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unmathematical'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The solution, which seemed unmathematical to many, surprisingly turned out to be correct.
Giải pháp, mà đối với nhiều người có vẻ không toán học, đáng ngạc nhiên là lại hóa ra đúng.
Phủ định
Her approach to the problem, which some considered unmathematical, didn't yield the desired result.
Cách tiếp cận vấn đề của cô ấy, mà một số người cho là không theo toán học, đã không mang lại kết quả mong muốn.
Nghi vấn
Is this the method, which appears rather unmathematical, that you propose we use?
Đây có phải là phương pháp, có vẻ hơi phi toán học, mà bạn đề xuất chúng ta sử dụng không?

Rule: punctuation-period

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
His approach to the problem was unmathematical.
Cách tiếp cận vấn đề của anh ấy thiếu tính toán học.
Phủ định
It is not unmathematical to estimate the answer before calculating it precisely.
Việc ước tính câu trả lời trước khi tính toán chính xác không phải là không có tính toán học.
Nghi vấn
Is her solution unmathematical because it lacks a clear logical structure?
Có phải giải pháp của cô ấy không có tính toán học vì nó thiếu một cấu trúc logic rõ ràng?

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the student finds the problem unmathematical, he will ask the teacher for help.
Nếu học sinh thấy bài toán không mang tính toán học, em ấy sẽ hỏi giáo viên để được giúp đỡ.
Phủ định
If the data isn't unmathematical, the program won't crash.
Nếu dữ liệu không phi toán học, chương trình sẽ không bị sập.
Nghi vấn
Will the professor simplify the problem if it seems unmathematical to the students?
Liệu giáo sư có đơn giản hóa vấn đề nếu nó có vẻ phi toán học đối với sinh viên không?

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I were less unmathematical, I would understand calculus better.
Nếu tôi bớt dốt toán hơn, tôi sẽ hiểu giải tích tốt hơn.
Phủ định
If his approach wasn't so unmathematical, his calculations wouldn't be incorrect.
Nếu cách tiếp cận của anh ấy không quá phi toán học, các phép tính của anh ấy đã không sai.
Nghi vấn
Would she trust his findings if his reasoning were so unmathematical?
Liệu cô ấy có tin tưởng vào những phát hiện của anh ấy nếu lý luận của anh ấy quá phi toán học không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)