(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ annular
B2

annular

adjective

Nghĩa tiếng Việt

hình khuyên dạng vòng hình vành
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Annular'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có hình dạng vòng nhẫn, hình khuyên.

Definition (English Meaning)

Having the form of a ring.

Ví dụ Thực tế với 'Annular'

  • "An annular eclipse occurs when the Moon is too far from Earth to completely cover the Sun."

    "Nhật thực hình khuyên xảy ra khi Mặt Trăng ở quá xa Trái Đất để che khuất hoàn toàn Mặt Trời."

  • "The annular ligament holds the radius bone in place."

    "Dây chằng vòng giữ xương quay ở đúng vị trí."

  • "The fossil showed clear annular growth patterns."

    "Hóa thạch cho thấy các kiểu tăng trưởng hình vòng rõ ràng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Annular'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: annular
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

ring-shaped(có hình dạng vòng)
circular(hình tròn)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

annulus(hình xuyến, vành)
eclipse(nhật thực, nguyệt thực)

Lĩnh vực (Subject Area)

Khoa học Thiên văn học Y học

Ghi chú Cách dùng 'Annular'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'annular' thường được sử dụng để mô tả các vật thể hoặc hiện tượng có hình dạng vòng tròn hoặc khuyên, ví dụ như nhật thực hình khuyên (annular eclipse) hoặc các cấu trúc sinh học có hình vòng. Nó nhấn mạnh vào hình dạng đặc trưng này.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Annular'

Rule: tenses-present-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The scientists have been observing the annular eclipse, recording its progress for hours.
Các nhà khoa học đã quan sát nhật thực hình khuyên, ghi lại tiến trình của nó hàng giờ.
Phủ định
The sky hasn't been showing an annular formation lately due to cloud cover.
Bầu trời dạo gần đây không xuất hiện sự hình thành hình khuyên do mây che phủ.
Nghi vấn
Has the sun been appearing annular during these measurements?
Mặt trời có xuất hiện hình khuyên trong suốt các phép đo này không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)