(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ bios
C1

bios

Noun

Nghĩa tiếng Việt

hệ thống nhập xuất cơ bản tiểu sử ngắn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Bios'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hệ thống đầu vào/đầu ra cơ bản, một chip ROM chứa các hướng dẫn khởi động máy tính khi nó được bật.

Definition (English Meaning)

The basic input/output system, a ROM chip containing the instructions that start a computer when it is powered on.

Ví dụ Thực tế với 'Bios'

  • "The computer's BIOS needs to be updated to support the new processor."

    "BIOS của máy tính cần được cập nhật để hỗ trợ bộ xử lý mới."

  • "The BIOS settings can be accessed by pressing a specific key during startup."

    "Cài đặt BIOS có thể được truy cập bằng cách nhấn một phím cụ thể trong khi khởi động."

  • "Please submit your bio by Friday."

    "Vui lòng nộp tiểu sử của bạn trước thứ Sáu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Bios'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: bios
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

biography(tiểu sử)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Công nghệ thông tin Sinh học

Ghi chú Cách dùng 'Bios'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong ngữ cảnh công nghệ thông tin, 'BIOS' thường được viết hoa và đề cập đến firmware chịu trách nhiệm khởi động phần cứng máy tính và khởi chạy hệ điều hành. Nó là một thành phần thiết yếu trong kiến trúc máy tính. Với sự phát triển của công nghệ, BIOS truyền thống đang dần được thay thế bằng UEFI (Unified Extensible Firmware Interface).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on

BIOS in: chỉ vị trí, chức năng của BIOS nằm trong hệ thống. BIOS on: nhấn mạnh BIOS là một phần của phần cứng cụ thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Bios'

Rule: sentence-conditionals-second

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I understood more about his bios, I would appreciate his work even more.
Nếu tôi hiểu thêm về tiểu sử của anh ấy, tôi sẽ đánh giá cao công việc của anh ấy hơn nữa.
Phủ định
If she didn't study the bios of famous scientists, she wouldn't understand the history of scientific discoveries.
Nếu cô ấy không nghiên cứu tiểu sử của các nhà khoa học nổi tiếng, cô ấy sẽ không hiểu lịch sử khám phá khoa học.
Nghi vấn
Would you be more inspired if you knew the bios of successful entrepreneurs?
Bạn có được truyền cảm hứng nhiều hơn nếu bạn biết tiểu sử của những doanh nhân thành công không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)