(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ checkmate
C1

checkmate

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

chiếu hết hết cờ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Checkmate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tình huống trong cờ vua khi vua của một người chơi bị chiếu và không có cách nào để thoát khỏi cuộc tấn công.

Definition (English Meaning)

A position in chess in which a player's king is in check and there is no way to remove it from attack.

Ví dụ Thực tế với 'Checkmate'

  • "The game ended with a checkmate in just 20 moves."

    "Ván cờ kết thúc với chiếu hết chỉ sau 20 nước đi."

  • "The company's aggressive marketing strategy checkmated its competitors."

    "Chiến lược marketing hung hăng của công ty đã chiếu hết các đối thủ cạnh tranh."

  • "After a series of brilliant moves, the grandmaster announced checkmate."

    "Sau một loạt các nước đi xuất sắc, đại kiện tướng tuyên bố chiếu hết."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Checkmate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: checkmate
  • Verb: checkmate
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

defeat(đánh bại)
overcome(vượt qua)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

chess(cờ vua)
king(vua)
strategy(chiến lược)

Lĩnh vực (Subject Area)

Cờ vua

Ghi chú Cách dùng 'Checkmate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong cờ vua, 'checkmate' là một tình huống không thể tránh khỏi dẫn đến thất bại. Nó mang tính chất quyết định và không thể đảo ngược trừ khi có lỗi từ đối thủ. Khác với 'check' (chiếu tướng), 'checkmate' có nghĩa là hết nước đi, không thể cứu vua.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Checkmate'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Checkmate! The game is over; I win.
Chiếu tướng! Trận đấu kết thúc rồi; tôi thắng.
Phủ định
Alas, checkmate! I couldn't avoid losing.
Than ôi, chiếu tướng! Tôi không thể tránh khỏi thất bại.
Nghi vấn
Oh, checkmate? Is there really no escape?
Ồ, chiếu tướng ư? Thực sự không còn đường thoát nào sao?

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The experienced player checkmated his opponent in just 15 moves.
Người chơi giàu kinh nghiệm đã chiếu tướng đối thủ chỉ trong 15 nước đi.
Phủ định
He did not checkmate his opponent, despite having a clear advantage.
Anh ấy đã không thể chiếu tướng đối thủ mặc dù có lợi thế rõ ràng.
Nghi vấn
Did she checkmate him with a brilliant queen sacrifice?
Cô ấy đã chiếu tướng anh ta bằng một nước thí quân hậu tuyệt vời phải không?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He had been checkmating opponents with ease before the tournament became more competitive.
Anh ấy đã liên tục chiếu tướng đối thủ một cách dễ dàng trước khi giải đấu trở nên cạnh tranh hơn.
Phủ định
She hadn't been checkmating her grandfather lately because he'd been using stronger opening strategies.
Cô ấy đã không chiếu tướng ông nội mình gần đây vì ông ấy đã sử dụng các chiến lược khai cuộc mạnh mẽ hơn.
Nghi vấn
Had they been trying to checkmate him for hours before he finally resigned?
Có phải họ đã cố gắng chiếu tướng anh ta hàng giờ trước khi cuối cùng anh ta bỏ cuộc không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Yesterday, the grandmaster checkmated his opponent in just 20 moves.
Hôm qua, đại kiện tướng chiếu tướng đối thủ chỉ sau 20 nước đi.
Phủ định
He didn't checkmate her, although he had a significant advantage.
Anh ấy đã không chiếu tướng cô ấy, mặc dù anh ấy có một lợi thế đáng kể.
Nghi vấn
Did she checkmate him, despite being a novice?
Cô ấy có chiếu tướng anh ta không, mặc dù cô ấy là một người mới bắt đầu?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't been checkmated so quickly in the last game.
Tôi ước gì mình đã không bị chiếu tướng quá nhanh trong ván đấu vừa rồi.
Phủ định
If only he wouldn't try to checkmate me so aggressively; it's quite annoying.
Giá mà anh ta đừng cố chiếu tướng tôi một cách quá hung hăng, điều đó khá khó chịu.
Nghi vấn
If only the opponent could have avoided checkmate, would the game be more interesting?
Giá mà đối thủ có thể tránh được chiếu tướng, liệu ván đấu có thú vị hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)