childrearing
danh từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Childrearing'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Quá trình nuôi dưỡng và giáo dục một đứa trẻ hoặc những đứa trẻ.
Definition (English Meaning)
The process of bringing up a child or children.
Ví dụ Thực tế với 'Childrearing'
-
"Successful childrearing requires patience and understanding."
"Việc nuôi dạy con cái thành công đòi hỏi sự kiên nhẫn và thấu hiểu."
-
"Different cultures have different approaches to childrearing."
"Các nền văn hóa khác nhau có những cách tiếp cận khác nhau trong việc nuôi dạy con cái."
-
"Books and workshops can offer guidance on effective childrearing techniques."
"Sách và hội thảo có thể cung cấp hướng dẫn về các kỹ thuật nuôi dạy con cái hiệu quả."
Từ loại & Từ liên quan của 'Childrearing'
Các dạng từ (Word Forms)
- Noun: childrearing
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Childrearing'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'childrearing' thường được sử dụng để chỉ những hoạt động và phương pháp mà cha mẹ hoặc người chăm sóc sử dụng để giúp trẻ phát triển về thể chất, tinh thần và cảm xúc. Nó bao gồm các khía cạnh như cung cấp thức ăn, chỗ ở, sự an toàn, tình yêu thương, sự hướng dẫn và kỷ luật.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Khi sử dụng 'in childrearing', nó thường đề cập đến một khía cạnh cụ thể trong việc nuôi dạy con cái (ví dụ: 'challenges in childrearing'). Khi sử dụng 'of childrearing', nó thường liên quan đến một lý thuyết hoặc một phong cách nuôi dạy con cái (ví dụ: 'methods of childrearing').
Ngữ pháp ứng dụng với 'Childrearing'
Rule: sentence-inversion
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Many parents believe that childrearing is the most important job in the world.
|
Nhiều bậc cha mẹ tin rằng việc nuôi dạy con cái là công việc quan trọng nhất trên thế giới. |
| Phủ định |
Rarely had they faced such challenges in childrearing as they did during the pandemic.
|
Hiếm khi họ phải đối mặt với những thách thức trong việc nuôi dạy con cái như họ đã làm trong đại dịch. |
| Nghi vấn |
N/A
|
N/A |