(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ commutative algebra
C2

commutative algebra

noun phrase

Nghĩa tiếng Việt

đại số giao hoán
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Commutative algebra'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một nhánh của đại số nghiên cứu vành giao hoán, các ideal của chúng và các module trên những vành đó.

Definition (English Meaning)

The branch of algebra that studies commutative rings, their ideals, and modules over such rings.

Ví dụ Thực tế với 'Commutative algebra'

  • "Commutative algebra provides the algebraic tools to study algebraic varieties."

    "Đại số giao hoán cung cấp các công cụ đại số để nghiên cứu các đa tạp đại số."

  • "My research is in the area of commutative algebra."

    "Nghiên cứu của tôi thuộc lĩnh vực đại số giao hoán."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Commutative algebra'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: algebra
  • Adjective: commutative
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

non-commutative algebra(đại số không giao hoán)

Từ liên quan (Related Words)

ring theory(lý thuyết vành)
ideal(ideal)
module(module)
field(trường)
algebraic geometry(hình học đại số)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học

Ghi chú Cách dùng 'Commutative algebra'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Đại số giao hoán là một lĩnh vực nền tảng trong toán học hiện đại, liên kết chặt chẽ với hình học đại số, lý thuyết số và tô pô đại số. Tính chất giao hoán của phép nhân là yếu tố then chốt phân biệt nó với đại số không giao hoán.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'in commutative algebra' thường dùng để chỉ một kết quả, một bài toán hoặc một khái niệm *trong* lĩnh vực đại số giao hoán. 'of commutative algebra' thường dùng để chỉ một khía cạnh, một tính chất hoặc một phần *của* đại số giao hoán.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Commutative algebra'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)