(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ cordate
C1

cordate

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

hình tim có hình trái tim thuộc ngành dây sống
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Cordate'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Có hình trái tim; hình tim.

Definition (English Meaning)

Having a heart shape; heart-shaped.

Ví dụ Thực tế với 'Cordate'

  • "The leaf had a cordate base."

    "Lá cây có phần gốc hình tim."

  • "The cardiologist described the abnormal cordate shape of the patient's heart."

    "Bác sĩ tim mạch mô tả hình dạng hình tim bất thường của tim bệnh nhân."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Cordate'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: cordate
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

heart-shaped(hình trái tim)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Sinh học Y học

Ghi chú Cách dùng 'Cordate'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'cordate' thường được sử dụng trong sinh học và y học để mô tả các cấu trúc có hình dạng giống trái tim. Nó mang tính chất kỹ thuật và ít được sử dụng trong văn nói thông thường.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Cordate'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, the cordate leaf of that plant is truly stunning!
Chà, chiếc lá hình tim của cây đó thật sự rất ấn tượng!
Phủ định
Oh, the drawing is beautiful, but alas, the leaf is not quite cordate.
Ồ, bức vẽ rất đẹp, nhưng tiếc thay, chiếc lá không hoàn toàn có hình tim.
Nghi vấn
Hey, is that sculpture's base supposed to be cordate, do you think?
Này, bạn có nghĩ rằng phần đế của tác phẩm điêu khắc đó có hình tim không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)