(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ diagrammatic
C1

diagrammatic

adjective

Nghĩa tiếng Việt

thuộc về sơ đồ dưới dạng sơ đồ mang tính sơ đồ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Diagrammatic'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được biểu diễn dưới dạng sơ đồ.

Definition (English Meaning)

Represented in the form of a diagram.

Ví dụ Thực tế với 'Diagrammatic'

  • "The report included a diagrammatic representation of the sales figures."

    "Báo cáo bao gồm một biểu diễn sơ đồ về số liệu bán hàng."

  • "A diagrammatic explanation can be easier to understand than a long written description."

    "Một giải thích bằng sơ đồ có thể dễ hiểu hơn một mô tả bằng văn bản dài dòng."

  • "The process is shown in diagrammatic form."

    "Quy trình được thể hiện dưới dạng sơ đồ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Diagrammatic'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

schematic(thuộc về sơ đồ, có tính sơ đồ)
graphical(bằng đồ thị, thuộc về đồ thị)
visual(trực quan)

Trái nghĩa (Antonyms)

textual(bằng văn bản)
descriptive(mô tả)

Từ liên quan (Related Words)

flowchart(lưu đồ)
chart(biểu đồ)
graph(đồ thị)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Khoa học Kỹ thuật

Ghi chú Cách dùng 'Diagrammatic'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'diagrammatic' nhấn mạnh việc trình bày thông tin một cách đơn giản, trực quan thông qua sơ đồ, biểu đồ. Nó thường được sử dụng để mô tả các biểu diễn trực quan tóm tắt một lượng lớn thông tin phức tạp.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'Diagrammatic of' dùng để chỉ bản chất sơ đồ của một cái gì đó. 'Diagrammatic in' dùng để chỉ việc thể hiện cái gì đó thông qua sơ đồ trong một ngữ cảnh cụ thể.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Diagrammatic'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)