(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ disinherit
C1

disinherit

Động từ

Nghĩa tiếng Việt

tước quyền thừa kế truất quyền thừa kế
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Disinherit'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Tước quyền thừa kế của ai đó, đặc biệt là con cái, không cho họ nhận bất kỳ tiền bạc hoặc tài sản nào từ bạn khi bạn qua đời, mặc dù họ thường có quyền được hưởng.

Definition (English Meaning)

To prevent someone, especially a child, from receiving any money or property from you when you die, although they would normally have been entitled to it.

Ví dụ Thực tế với 'Disinherit'

  • "He decided to disinherit his eldest son after their falling out."

    "Ông quyết định tước quyền thừa kế của con trai cả sau khi hai người xảy ra mâu thuẫn."

  • "The court ruled that the father could not disinherit his disabled child."

    "Tòa án phán quyết rằng người cha không thể tước quyền thừa kế của đứa con tàn tật."

  • "She threatened to disinherit him if he didn't change his ways."

    "Cô ấy đe dọa sẽ tước quyền thừa kế của anh ta nếu anh ta không thay đổi cách sống."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Disinherit'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Verb: disinherit
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

deprive of inheritance(tước đoạt quyền thừa kế)
cut off(cắt đứt (quyền thừa kế))

Trái nghĩa (Antonyms)

inherit(thừa kế)
bequeath(di tặng)

Từ liên quan (Related Words)

will(di chúc)
inheritance(sự thừa kế)
heir(người thừa kế)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật

Ghi chú Cách dùng 'Disinherit'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này thường mang ý nghĩa chính thức và thường liên quan đến các văn bản pháp lý như di chúc. Nó khác với việc đơn giản là không để lại tài sản cho ai đó trong di chúc, vì 'disinherit' ngụ ý một hành động chủ động loại bỏ quyền thừa kế mà người đó có thể đã có.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

from

Disinherit someone *from* something (ví dụ: Disinherit someone from their inheritance).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Disinherit'

Rule: punctuation-colon

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
John decided to disinherit his eldest son: he felt the son was irresponsible and would squander the inheritance.
John quyết định truất quyền thừa kế của con trai cả: ông cảm thấy con trai mình vô trách nhiệm và sẽ lãng phí tài sản thừa kế.
Phủ định
The wealthy woman did not disinherit her beloved cat: she left a significant portion of her estate to its care.
Người phụ nữ giàu có không truất quyền thừa kế của con mèo yêu quý: bà đã để lại một phần đáng kể tài sản của mình cho việc chăm sóc nó.
Nghi vấn
Will the king disinherit his rebellious prince: or will he offer him another chance to prove his loyalty?
Liệu nhà vua có truất quyền thừa kế của hoàng tử nổi loạn: hay ông sẽ cho anh ta một cơ hội khác để chứng minh lòng trung thành của mình?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time he turns 25, his parents will have been disinheriting him for five years because of his rebellious behavior.
Vào thời điểm anh ấy 25 tuổi, cha mẹ anh ấy sẽ đã truất quyền thừa kế của anh ấy được năm năm vì hành vi nổi loạn của anh ấy.
Phủ định
The lawyer won't have been disinheriting the grandson, as he is the rightful heir according to the updated will.
Luật sư sẽ không truất quyền thừa kế của cháu trai, vì anh ta là người thừa kế hợp pháp theo di chúc đã được cập nhật.
Nghi vấn
Will they have been disinheriting their daughter just because she married someone they didn't approve of?
Liệu họ sẽ truất quyền thừa kế của con gái chỉ vì cô ấy kết hôn với người mà họ không chấp thuận sao?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish my father hadn't disinherited me after the argument.
Tôi ước cha tôi đã không truất quyền thừa kế của tôi sau cuộc tranh cãi.
Phủ định
If only they hadn't threatened to disinherit him if he married her.
Giá mà họ đã không đe dọa truất quyền thừa kế của anh ấy nếu anh ấy cưới cô ấy.
Nghi vấn
Do you wish your grandfather wouldn't disinherit you if you drop out of college?
Bạn có ước ông của bạn sẽ không truất quyền thừa kế của bạn nếu bạn bỏ học đại học không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)