(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ feint
C1

feint

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

động tác giả đòn nhử chiêu bài đánh lừa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Feint'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một động tác giả, đòn đánh giả vờ hoặc di chuyển giả, đặc biệt trong boxing hoặc đấu kiếm.

Definition (English Meaning)

A deceptive or pretended blow, thrust, or other movement, especially in boxing or fencing.

Ví dụ Thực tế với 'Feint'

  • "The boxer used a feint to create an opening for a right hook."

    "Võ sĩ đã sử dụng một động tác giả để tạo ra một cơ hội cho một cú móc phải."

  • "He made a feint with his left hand, then punched with his right."

    "Anh ta ra đòn giả bằng tay trái, sau đó đấm bằng tay phải."

  • "The company used a feint to distract competitors from their real product launch."

    "Công ty đã sử dụng một chiêu bài để đánh lạc hướng các đối thủ cạnh tranh khỏi việc ra mắt sản phẩm thực sự của họ."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Feint'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: feint
  • Verb: feint
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

honesty(sự trung thực)
truth(sự thật)

Từ liên quan (Related Words)

attack(tấn công)
defense(phòng thủ)
strategy(chiến lược)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thể thao Quân sự Chiến thuật

Ghi chú Cách dùng 'Feint'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'feint' (danh từ) ám chỉ một hành động được thực hiện để đánh lừa đối thủ về ý định thực sự của bạn. Nó thường được sử dụng để tạo cơ hội tấn công hoặc phòng thủ bằng cách khiến đối thủ phản ứng theo một cách nào đó. Khác với 'trick' (mánh khóe), 'feint' mang tính chiến thuật và có chủ đích hơn trong các tình huống đối đầu.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

with at

‘With’ thường được dùng để chỉ phương tiện hoặc cách thức thực hiện: 'He attacked with a feint.' 'At' thường được dùng để chỉ mục tiêu hoặc đối tượng của động tác giả: 'He made a feint at his opponent's head'.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Feint'

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The boxer feinted with his left hand before delivering a right hook.
Võ sĩ đã đánh lạc hướng bằng tay trái trước khi tung một cú móc phải.
Phủ định
He didn't feint; he went straight for the punch.
Anh ấy không đánh lạc hướng; anh ấy đã đấm thẳng.
Nghi vấn
Did she feint before attempting the final move?
Cô ấy có đánh lạc hướng trước khi thực hiện chiêu cuối không?

Rule: tenses-future-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The boxer will feint to the left and then strike with his right.
Võ sĩ sẽ nhử sang trái và sau đó tấn công bằng tay phải.
Phủ định
She is not going to fall for his feint; she's seen it before.
Cô ấy sẽ không mắc bẫy cú nhử của anh ta; cô ấy đã thấy nó trước đây rồi.
Nghi vấn
Will he use a feint to create an opening for the final blow?
Liệu anh ấy có sử dụng một cú nhử để tạo ra cơ hội cho cú đánh cuối cùng không?

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The boxer had been feinting to the left, tiring his opponent before the knockout.
Võ sĩ đã liên tục nhử đòn sang trái, làm đối thủ mệt mỏi trước khi hạ knock-out.
Phủ định
She hadn't been feinting; her attacks were genuine attempts to score points.
Cô ấy đã không nhử đòn; những đòn tấn công của cô ấy là những nỗ lực thực sự để ghi điểm.
Nghi vấn
Had the chess player been feinting an attack on the king's side to distract from the queen's side?
Liệu kỳ thủ cờ vua đã nhử một đòn tấn công vào cánh vua để đánh lạc hướng khỏi cánh hậu?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish he hadn't feinted, I would have won the duel.
Tôi ước anh ta đã không đánh lạc hướng, tôi đã thắng cuộc đấu tay đôi.
Phủ định
If only she didn't feint so much; it's hard to predict her moves.
Giá mà cô ấy không đánh lạc hướng nhiều như vậy; thật khó để đoán trước các bước di chuyển của cô ấy.
Nghi vấn
If only he could feint with his left hand as well as his right; would he be unstoppable?
Giá mà anh ta có thể đánh lạc hướng bằng tay trái cũng giỏi như tay phải; liệu anh ta có bất khả chiến bại không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)