(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ fuselage
B2

fuselage

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thân máy bay
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Fuselage'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thân máy bay, phần thân chính của máy bay.

Definition (English Meaning)

The main body of an aircraft.

Ví dụ Thực tế với 'Fuselage'

  • "The damage to the fuselage was significant after the hard landing."

    "Thiệt hại cho thân máy bay là đáng kể sau cú hạ cánh mạnh."

  • "The fuel tanks are located within the fuselage."

    "Các thùng nhiên liệu được đặt bên trong thân máy bay."

  • "Cracks were discovered in the fuselage during the pre-flight inspection."

    "Các vết nứt đã được phát hiện trên thân máy bay trong quá trình kiểm tra trước chuyến bay."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Fuselage'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: fuselage
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

body(thân)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

wing(cánh)
tail(đuôi)
cockpit(buồng lái)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hàng không

Ghi chú Cách dùng 'Fuselage'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Fuselage là phần thân kéo dài từ đầu đến đuôi máy bay, thường chứa cabin cho hành khách, khoang chở hàng, và đôi khi là buồng lái. Nó là cấu trúc chính chịu tải của máy bay. Không nên nhầm lẫn với cánh (wings) hay đuôi (tail).

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

"fuselage of an aircraft" (thân của một máy bay) dùng để chỉ phần thân là một bộ phận của máy bay. "in the fuselage" (trong thân máy bay) dùng để chỉ vị trí bên trong thân máy bay.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Fuselage'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)