(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ glade
B2

glade

noun

Nghĩa tiếng Việt

khoảng đất trống trong rừng khoảng rừng thưa bãi quang
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Glade'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một khoảng không gian trống trải, quang đãng trong rừng hoặc khu rừng.

Definition (English Meaning)

An open space in a wood or forest.

Ví dụ Thực tế với 'Glade'

  • "Sunlight streamed into the glade, illuminating the wildflowers."

    "Ánh nắng mặt trời chiếu xuống khoảng đất trống, soi sáng những bông hoa dại."

  • "We found a peaceful glade by the river."

    "Chúng tôi tìm thấy một khoảng đất trống yên bình bên bờ sông."

  • "The deer emerged from the woods into a sunlit glade."

    "Những con hươu từ trong rừng đi ra một khoảng đất trống đầy nắng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Glade'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: glade
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

clearing(khoảng đất trống)
opening(khu vực trống trải)

Trái nghĩa (Antonyms)

forest(rừng)
woods(khu rừng)

Từ liên quan (Related Words)

meadow(đồng cỏ)
grove(lùm cây)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý Văn học

Ghi chú Cách dùng 'Glade'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'glade' thường mang sắc thái thanh bình, yên tĩnh và vẻ đẹp tự nhiên. Nó gợi lên hình ảnh một nơi lý tưởng để nghỉ ngơi hoặc chiêm ngưỡng cảnh quan. So với 'clearing' (khoảng đất trống), 'glade' thường nhỏ hơn và mang tính chất thơ mộng hơn. Trong văn học, 'glade' thường được sử dụng để miêu tả những nơi bí mật hoặc thần tiên.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in through

‘In a glade’ dùng để chỉ sự hiện diện hoặc hoạt động diễn ra bên trong một khoảng không gian quang đãng trong rừng. Ví dụ: 'They rested *in a glade*.' ‘Through a glade’ dùng để chỉ sự di chuyển xuyên qua một khoảng không gian quang đãng trong rừng. Ví dụ: 'The path leads *through a glade*.'

Ngữ pháp ứng dụng với 'Glade'

Rule: parts-of-speech-interjections

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Wow, what a beautiful glade this is!
Ồ, đây quả là một bãi cỏ tuyệt đẹp!
Phủ định
Alas, there isn't a single glade to be found here.
Than ôi, không tìm thấy một bãi cỏ nào ở đây cả.
Nghi vấn
Hey, is that a glade over there?
Này, kia có phải là một bãi cỏ không?

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If it rains tomorrow, the glade will be muddy.
Nếu trời mưa ngày mai, bãi cỏ trống sẽ lầy lội.
Phủ định
If you don't protect the glade, the flowers won't bloom there next year.
Nếu bạn không bảo vệ bãi cỏ trống đó, hoa sẽ không nở ở đó vào năm tới.
Nghi vấn
Will the birds sing in the glade if we plant more trees?
Liệu chim có hót trong bãi cỏ trống nếu chúng ta trồng thêm cây không?

Rule: sentence-conditionals-zero

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If the sun shines on the glade, the temperature rises.
Nếu mặt trời chiếu vào khoảng rừng trống, nhiệt độ tăng lên.
Phủ định
When it rains in the glade, the ground doesn't stay dry.
Khi trời mưa trong khoảng rừng trống, mặt đất không khô.
Nghi vấn
If a deer enters the glade, does it usually graze?
Nếu một con nai đi vào khoảng rừng trống, nó có thường gặm cỏ không?

Rule: sentence-inversion

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The deer often graze in the glade.
Những con nai thường gặm cỏ ở bãi cỏ trống.
Phủ định
Seldom had I seen such beauty as in that glade.
Hiếm khi tôi thấy vẻ đẹp nào sánh được với vẻ đẹp ở bãi cỏ trống đó.
Nghi vấn
Were it not for the glade, the forest would be too dense.
Nếu không có bãi cỏ trống đó, khu rừng sẽ quá rậm rạp.
(Vị trí vocab_tab4_inline)