(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ homeomorphism
C2

homeomorphism

Noun

Nghĩa tiếng Việt

phép đồng phôi ánh xạ đồng phôi
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Homeomorphism'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một phép ánh xạ liên tục giữa các không gian tô pô mà có ánh xạ ngược liên tục.

Definition (English Meaning)

A continuous mapping between topological spaces that has a continuous inverse mapping.

Ví dụ Thực tế với 'Homeomorphism'

  • "A homeomorphism is a type of isomorphism that preserves topological properties."

    "Homeomorphism là một loại đẳng cấu bảo toàn các tính chất tô pô."

  • "The projection from a globe (with the north and south poles removed) to a cylinder is a homeomorphism."

    "Phép chiếu từ một quả địa cầu (đã loại bỏ cực bắc và cực nam) lên một hình trụ là một homeomorphism."

  • "Showing that two spaces are homeomorphic can be achieved by constructing an explicit homeomorphism between them."

    "Việc chứng minh hai không gian là homeomorphic có thể đạt được bằng cách xây dựng một homeomorphism tường minh giữa chúng."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Homeomorphism'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: homeomorphism
  • Adjective: homeomorphic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

topology(tô pô học)
continuous function(hàm liên tục)
topological space(không gian tô pô)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học (Topology)

Ghi chú Cách dùng 'Homeomorphism'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Homeomorphism là một khái niệm quan trọng trong tô pô học, mô tả sự tương đương giữa hai không gian tô pô. Hai không gian được coi là "homeomorphic" nếu có thể biến đổi liên tục một không gian thành không gian kia mà không cần cắt, dán hoặc xé rách. Điều này có nghĩa là chúng có cùng cấu trúc tô pô, mặc dù hình dạng hoặc kích thước có thể khác nhau. Ví dụ, một chiếc cốc và một chiếc bánh vòng là homeomorphic vì có thể biến đổi một chiếc thành chiếc kia một cách liên tục. Ngược lại, một hình cầu và một hình xuyến (torus) không homeomorphic.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

between of

Homeomorphism 'between' two topological spaces. Property 'of' the topological spaces.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Homeomorphism'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)