(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ humankind
C1

humankind

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nhân loại loài người
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Humankind'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Toàn bộ loài người được xem như một tập thể; nhân loại.

Definition (English Meaning)

All humans considered as a collective; the human race.

Ví dụ Thực tế với 'Humankind'

  • "Humankind has always strived for progress and a better future."

    "Nhân loại luôn nỗ lực hướng tới sự tiến bộ và một tương lai tốt đẹp hơn."

  • "The survival of humankind depends on our ability to solve climate change."

    "Sự sống còn của nhân loại phụ thuộc vào khả năng giải quyết biến đổi khí hậu của chúng ta."

  • "Humankind has made remarkable progress in medicine."

    "Nhân loại đã đạt được những tiến bộ vượt bậc trong y học."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Humankind'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: humankind
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

human race(nhân loại)
humanity(nhân loại, lòng nhân đạo)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

civilization(văn minh)
society(xã hội)

Lĩnh vực (Subject Area)

Xã hội học Nhân văn

Ghi chú Cách dùng 'Humankind'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'humankind' thường được sử dụng để chỉ toàn bộ loài người một cách tổng quát, nhấn mạnh đến bản chất và hành vi chung của loài người. Nó mang tính trang trọng và phổ quát hơn so với 'people' hay 'humans'. 'Humankind' thường được dùng trong các ngữ cảnh triết học, đạo đức, hoặc khi nói về những vấn đề ảnh hưởng đến toàn thể nhân loại. So với 'mankind', 'humankind' được coi là trung lập về giới tính (gender-neutral) và được ưa chuộng hơn trong các văn bản hiện đại.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for to towards

Giải thích:
- **for humankind:** vì lợi ích của nhân loại (e.g., "This discovery is a great benefit for humankind.")
- **to humankind:** đối với nhân loại (e.g., "The responsibility to humankind rests on our shoulders.")
- **towards humankind:** hướng tới nhân loại, thể hiện thái độ, hành động (e.g., "His contributions were a step forward towards humankind's progress.")

Ngữ pháp ứng dụng với 'Humankind'

Rule: tenses-be-going-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
Humankind is going to face many challenges in the future.
Nhân loại sẽ phải đối mặt với nhiều thách thức trong tương lai.
Phủ định
Humankind is not going to solve all the problems on its own.
Nhân loại sẽ không tự mình giải quyết tất cả các vấn đề.
Nghi vấn
Is humankind going to learn from its mistakes?
Liệu nhân loại có học hỏi từ những sai lầm của mình không?

Rule: tenses-future-perfect

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By 2050, humankind will have solved many of the world's major problems.
Đến năm 2050, nhân loại sẽ giải quyết được nhiều vấn đề lớn của thế giới.
Phủ định
By the time we reach Mars, humankind won't have eradicated poverty completely.
Vào thời điểm chúng ta đến được Sao Hỏa, nhân loại sẽ chưa xóa bỏ hoàn toàn được nghèo đói.
Nghi vấn
Will humankind have learned from its mistakes by the next century?
Liệu nhân loại có học được từ những sai lầm của mình vào thế kỷ tới không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish humankind had learned from its past mistakes.
Tôi ước loài người đã học được từ những sai lầm trong quá khứ.
Phủ định
If only humankind wouldn't destroy the planet for profit.
Giá mà loài người không phá hủy hành tinh vì lợi nhuận.
Nghi vấn
Do you wish humankind could find a way to live in harmony with nature?
Bạn có ước loài người có thể tìm ra cách sống hòa hợp với thiên nhiên không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)