(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ hydrogenation
C1

hydrogenation

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

sự hydro hóa quá trình hydro hóa
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Hydrogenation'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một phản ứng hóa học liên quan đến việc thêm hydro vào một hợp chất không bão hòa, đặc biệt là chất béo hoặc dầu không bão hòa.

Definition (English Meaning)

A chemical reaction involving the addition of hydrogen to an unsaturated compound, especially an unsaturated fat or oil.

Ví dụ Thực tế với 'Hydrogenation'

  • "The hydrogenation of vegetable oils produces margarine."

    "Quá trình hydro hóa dầu thực vật tạo ra bơ thực vật."

  • "Partial hydrogenation can create trans fats."

    "Hydro hóa một phần có thể tạo ra chất béo chuyển hóa."

  • "Hydrogenation is a common process in the chemical industry."

    "Hydro hóa là một quá trình phổ biến trong ngành công nghiệp hóa chất."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Hydrogenation'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: hydrogenation
  • Adjective: hydrogenated
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

hydrogenation reaction(phản ứng hydro hóa)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

catalyst(chất xúc tác)
unsaturated fat(chất béo không bão hòa)
saturated fat(chất béo bão hòa)

Lĩnh vực (Subject Area)

Hóa học Công nghiệp thực phẩm

Ghi chú Cách dùng 'Hydrogenation'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Hydrogenation thường được sử dụng trong công nghiệp thực phẩm để chuyển đổi dầu lỏng thành chất béo rắn hoặc bán rắn, chẳng hạn như trong sản xuất bơ thực vật. Quá trình này làm tăng độ ổn định và thời hạn sử dụng của sản phẩm, nhưng cũng có thể tạo ra chất béo chuyển hóa (trans fats) không tốt cho sức khỏe.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Dùng 'of' để chỉ đối tượng được hydro hóa. Ví dụ: hydrogenation of vegetable oils.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Hydrogenation'

Rule: usage-used-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The food industry used to rely heavily on hydrogenation to extend the shelf life of products.
Ngành công nghiệp thực phẩm đã từng phụ thuộc rất nhiều vào quá trình hydro hóa để kéo dài thời hạn sử dụng của sản phẩm.
Phủ định
They didn't use to understand the long-term health consequences of consuming hydrogenated oils.
Họ đã từng không hiểu những hậu quả sức khỏe lâu dài của việc tiêu thụ dầu hydro hóa.
Nghi vấn
Did they use to hydrogenate all types of vegetable oils?
Họ đã từng hydro hóa tất cả các loại dầu thực vật phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)