(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ in retrospect
C1

in retrospect

Cụm trạng từ

Nghĩa tiếng Việt

nhìn lại hồi tưởng lại nghĩ lại thì sau này nghĩ lại khi nhìn lại
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'In retrospect'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Khi nhìn lại quá khứ, thường là với một quan điểm khác so với lúc sự việc xảy ra.

Definition (English Meaning)

Thinking about a past event or situation, often with a different opinion of it from the one you had at the time.

Ví dụ Thực tế với 'In retrospect'

  • "In retrospect, I should have taken the job."

    "Nhìn lại thì, lẽ ra tôi nên nhận công việc đó."

  • "In retrospect, the decision to close the factory was a mistake."

    "Nhìn lại, quyết định đóng cửa nhà máy là một sai lầm."

  • "It might seem a difficult decision now, but in retrospect, it will probably seem like the right thing to do."

    "Quyết định này có vẻ khó khăn vào lúc này, nhưng nhìn lại, có lẽ nó sẽ là điều đúng đắn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'In retrospect'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: Cụm trạng từ
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Chung

Ghi chú Cách dùng 'In retrospect'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này dùng để diễn tả việc suy ngẫm về một sự kiện đã qua, thường là để rút ra bài học hoặc nhận ra những sai lầm đã mắc phải. Nó mang ý nghĩa là một sự thay đổi trong nhận thức hoặc đánh giá sau khi đã có thêm thời gian và kinh nghiệm.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'In retrospect'

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If I study harder, in retrospect, I will feel less regret about my exam results.
Nếu tôi học hành chăm chỉ hơn, nhìn lại, tôi sẽ cảm thấy ít hối tiếc hơn về kết quả thi của mình.
Phủ định
If you don't start saving now, in retrospect, you won't be able to afford that vacation.
Nếu bạn không bắt đầu tiết kiệm ngay bây giờ, nhìn lại, bạn sẽ không đủ khả năng chi trả cho kỳ nghỉ đó.
Nghi vấn
Will you be happy in retrospect if you don't take this opportunity?
Liệu bạn có hạnh phúc khi nhìn lại nếu bạn không nắm bắt cơ hội này không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
In retrospect, I should have studied harder for the exam.
Nhìn lại, tôi đáng lẽ nên học hành chăm chỉ hơn cho kỳ thi.
Phủ định
We didn't realize the importance of that decision until later; in retrospect, it was a mistake.
Chúng tôi đã không nhận ra tầm quan trọng của quyết định đó cho đến sau này; nhìn lại, đó là một sai lầm.
Nghi vấn
Did they regret their decision in retrospect?
Nhìn lại, họ có hối hận về quyết định của mình không?

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
In retrospect, she is happy with her decision to study abroad.
Nhìn lại, cô ấy hạnh phúc với quyết định đi du học của mình.
Phủ định
In retrospect, he does not regret quitting his job.
Nhìn lại, anh ấy không hối hận vì đã bỏ việc.
Nghi vấn
In retrospect, does she think she made the right choice?
Nhìn lại, cô ấy có nghĩ mình đã đưa ra lựa chọn đúng đắn không?

Rule: usage-possessives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
My boss's decision, in retrospect, was the best for the company.
Quyết định của sếp tôi, nhìn lại, là tốt nhất cho công ty.
Phủ định
The children's initial excitement, in retrospect, wasn't enough to sustain their interest.
Sự phấn khích ban đầu của bọn trẻ, nhìn lại, không đủ để duy trì sự quan tâm của chúng.
Nghi vấn
Was John and Mary's cooperation, in retrospect, a mistake?
Nhìn lại, sự hợp tác của John và Mary có phải là một sai lầm?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I had invested in that company earlier; in retrospect, it was a brilliant opportunity.
Tôi ước tôi đã đầu tư vào công ty đó sớm hơn; nhìn lại, đó là một cơ hội tuyệt vời.
Phủ định
If only I hadn't sold those shares; in retrospect, it was a terrible decision.
Giá mà tôi đã không bán những cổ phiếu đó; nhìn lại, đó là một quyết định tồi tệ.
Nghi vấn
If only we had asked for more time; in retrospect, would that have changed the outcome?
Giá mà chúng ta đã yêu cầu thêm thời gian; nhìn lại, điều đó có thay đổi kết quả không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)