(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ incoming
B2

incoming

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

đang đến sắp đến mới nhậm chức đến
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Incoming'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Đang đến, đang tới, sắp đến.

Definition (English Meaning)

Arriving or coming in.

Ví dụ Thực tế với 'Incoming'

  • "The incoming tide covered the beach."

    "Thủy triều đang lên đã bao phủ bãi biển."

  • "Please process all incoming mail."

    "Vui lòng xử lý tất cả thư từ đến."

  • "We are expecting incoming calls all day."

    "Chúng tôi đang chờ các cuộc gọi đến cả ngày."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Incoming'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: không
  • Verb: không
  • Adjective:
  • Adverb:
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

arriving(đang đến)
approaching(đang đến gần)
incoming(mới đến)

Trái nghĩa (Antonyms)

outgoing(đi ra, rời đi, sắp mãn nhiệm)
departing(khởi hành)

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Incoming'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường được sử dụng để mô tả những thứ đang trên đường đến, ví dụ: thư từ, thông tin, người, hoặc các sự kiện sắp xảy ra. Nhấn mạnh sự di chuyển hoặc tiến trình hướng đến người nói hoặc một địa điểm cụ thể.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Incoming'

Rule: tenses-past-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The air traffic controller had been monitoring the incoming flights for hours before the storm hit.
Kiểm soát viên không lưu đã theo dõi các chuyến bay đến trong nhiều giờ trước khi cơn bão ập đến.
Phủ định
The team hadn't been aware of the incoming data breach until the security system alerted them.
Đội ngũ đã không nhận thức được về vụ rò rỉ dữ liệu sắp xảy ra cho đến khi hệ thống an ninh cảnh báo họ.
Nghi vấn
Had the government been expecting the incoming wave of refugees before they arrived?
Chính phủ đã dự đoán làn sóng người tị nạn sắp đến trước khi họ đến phải không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)