(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ jailer
B2

jailer

noun

Nghĩa tiếng Việt

cai ngục người quản lý nhà tù giám ngục
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Jailer'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Người phụ trách một nhà tù hoặc các tù nhân trong đó; cai ngục.

Definition (English Meaning)

A person in charge of a jail or of the prisoners in it.

Ví dụ Thực tế với 'Jailer'

  • "The jailer refused to release the prisoner without a court order."

    "Cai ngục từ chối thả tù nhân nếu không có lệnh của tòa án."

  • "The corrupt jailer accepted bribes to allow prisoners to escape."

    "Viên cai ngục tham nhũng đã nhận hối lộ để cho phép tù nhân trốn thoát."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Jailer'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: jailer
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

warden(quản ngục, giám thị)
guard(lính canh, người canh gác)

Trái nghĩa (Antonyms)

prisoner(tù nhân)

Từ liên quan (Related Words)

prison(nhà tù)
cell(buồng giam)

Lĩnh vực (Subject Area)

Luật pháp Hình sự

Ghi chú Cách dùng 'Jailer'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'jailer' thường dùng để chỉ người có trách nhiệm quản lý và giám sát nhà tù, đảm bảo an ninh và trật tự. Nó nhấn mạnh vai trò kiểm soát và giam giữ. Có thể so sánh với 'prison guard', nhưng 'jailer' thường ám chỉ trách nhiệm cao hơn, có thể bao gồm cả việc quản lý hành chính nhà tù.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of for

Ví dụ: 'The jailer of the prison' (cai ngục của nhà tù), 'The jailer is responsible for the safety of the prisoners' (cai ngục chịu trách nhiệm về sự an toàn của tù nhân).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Jailer'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)