(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ journalism
C1

journalism

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

ngành báo chí báo chí học hoạt động báo chí
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Journalism'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Hoạt động hoặc nghề viết bài cho báo, tạp chí, trang web tin tức hoặc chuẩn bị tin tức để phát sóng.

Definition (English Meaning)

The activity or profession of writing for newspapers, magazines, or news websites or preparing news to be broadcast.

Ví dụ Thực tế với 'Journalism'

  • "She has a successful career in journalism."

    "Cô ấy có một sự nghiệp thành công trong ngành báo chí."

  • "Investigative journalism uncovered the scandal."

    "Báo chí điều tra đã phanh phui vụ bê bối."

  • "He studied journalism at university."

    "Anh ấy học ngành báo chí tại trường đại học."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Journalism'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

reporting(việc đưa tin)
news coverage(việc đưa tin về tin tức)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

editor(biên tập viên)
reporter(phóng viên)
article(bài báo)

Lĩnh vực (Subject Area)

Truyền thông

Ghi chú Cách dùng 'Journalism'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Journalism đề cập đến quá trình thu thập, đánh giá, tạo và trình bày tin tức và thông tin. Nó bao gồm nhiều loại hình báo chí, từ báo in và phát thanh truyền hình truyền thống đến báo chí trực tuyến và báo chí công dân. Tính chính xác, khách quan và công bằng là những nguyên tắc cốt lõi của báo chí.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in on

in journalism (trong lĩnh vực báo chí nói chung, ví dụ: a career in journalism); on journalism (về chủ đề báo chí, ví dụ: a book on journalism ethics)

Ngữ pháp ứng dụng với 'Journalism'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)