(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mapmaking
C1

mapmaking

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

việc vẽ bản đồ sự tạo bản đồ nghề làm bản đồ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mapmaking'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Quá trình hoặc hoạt động vẽ hoặc tạo ra bản đồ.

Definition (English Meaning)

The process or activity of drawing or producing maps.

Ví dụ Thực tế với 'Mapmaking'

  • "The art of mapmaking has evolved significantly over the centuries."

    "Nghệ thuật tạo bản đồ đã phát triển đáng kể qua nhiều thế kỷ."

  • "His passion lies in mapmaking and exploring uncharted territories."

    "Niềm đam mê của anh ấy nằm ở việc tạo bản đồ và khám phá những vùng lãnh thổ chưa được khám phá."

  • "Modern mapmaking techniques utilize satellite imagery and computer software."

    "Các kỹ thuật tạo bản đồ hiện đại sử dụng hình ảnh vệ tinh và phần mềm máy tính."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mapmaking'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mapmaking
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

surveying(khảo sát địa hình)
geography(địa lý học)
topography(địa hình học)

Lĩnh vực (Subject Area)

Địa lý Lịch sử Khoa học

Ghi chú Cách dùng 'Mapmaking'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'mapmaking' thường được dùng để chỉ công việc tạo ra bản đồ một cách chuyên nghiệp hoặc nghệ thuật. Nó bao gồm việc thu thập dữ liệu, phân tích thông tin địa lý, và thể hiện thông tin đó lên bản đồ.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

in: được sử dụng khi nói về việc tham gia vào hoạt động tạo bản đồ (e.g., He is skilled in mapmaking). of: thường dùng để chỉ bản chất hoặc mục đích của bản đồ (e.g., The art of mapmaking).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mapmaking'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)