(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ mince
B2

mince

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

thịt băm thịt xay băm nhỏ xay
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Mince'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Thịt xay, đặc biệt là thịt bò.

Definition (English Meaning)

Ground meat, especially beef.

Ví dụ Thực tế với 'Mince'

  • "She bought a pound of mince to make lasagna."

    "Cô ấy mua một pound thịt xay để làm món lasagna."

  • "She minced the onion very finely."

    "Cô ấy băm hành tây rất nhỏ."

  • "The butcher sells fresh mince every day."

    "Người bán thịt bán thịt xay tươi mỗi ngày."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Mince'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: mince
  • Verb: mince
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

ground meat(thịt xay)
chop(chặt, băm)

Trái nghĩa (Antonyms)

steak(bít tết)
whole(nguyên, toàn bộ)

Từ liên quan (Related Words)

beef(thịt bò)
pork(thịt lợn)

Lĩnh vực (Subject Area)

Ẩm thực Ngôn ngữ học

Ghi chú Cách dùng 'Mince'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này thường được dùng để chỉ thịt đã được băm nhỏ, thường là bằng máy xay thịt. Trong tiếng Anh-Anh, 'mince' thường ám chỉ thịt bò xay. Trong khi đó, ở các quốc gia khác, nó có thể được sử dụng để chỉ thịt xay nói chung, không giới hạn ở thịt bò.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of

Khi sử dụng 'of' sau 'mince', nó thường chỉ loại thịt được xay. Ví dụ: 'mince of beef' (thịt bò xay).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Mince'

Rule: clauses-relative-clauses

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The chef, who minces the garlic quickly, is very skilled.
Đầu bếp, người băm tỏi rất nhanh, rất lành nghề.
Phủ định
The recipe that doesn't mince words is easy to understand.
Công thức không hề vòng vo rất dễ hiểu.
Nghi vấn
Is mince, which is often used in shepherd's pie, popular in your country?
Thịt băm, thường được dùng trong món bánh shepherd's pie, có phổ biến ở nước bạn không?

Rule: parts-of-speech-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She minces the garlic for the sauce.
Cô ấy băm tỏi để làm nước sốt.
Phủ định
They don't mince their words when they are angry.
Họ không hề lựa lời khi họ tức giận.
Nghi vấn
Did he mince the meat finely enough?
Anh ấy đã băm thịt đủ nhuyễn chưa?

Rule: sentence-conditionals-first

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
If you buy cheap mince, you will probably regret it later.
Nếu bạn mua thịt băm rẻ tiền, có lẽ bạn sẽ hối hận sau này.
Phủ định
If he doesn't mince his words, she will be offended.
Nếu anh ấy không lựa lời, cô ấy sẽ bị xúc phạm.
Nghi vấn
Will the dish taste good if I use beef mince?
Món ăn sẽ ngon chứ nếu tôi dùng thịt bò xay?

Rule: sentence-subject-verb-agreement

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The chef minces the garlic finely.
Đầu bếp băm tỏi rất nhỏ.
Phủ định
He does not mince words when he's angry.
Anh ấy không hề lựa lời khi tức giận.
Nghi vấn
Does she mince the meat herself?
Cô ấy tự băm thịt à?

Rule: tenses-be-going-to

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She is going to mince the garlic for the sauce.
Cô ấy sẽ băm tỏi cho nước sốt.
Phủ định
They are not going to mince the meat; they're going to grill it instead.
Họ sẽ không xay thịt; thay vào đó họ sẽ nướng nó.
Nghi vấn
Are you going to mince those onions or chop them?
Bạn sẽ băm những củ hành tây đó hay là thái chúng?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She minced the garlic for the pasta sauce last night.
Cô ấy đã băm tỏi cho sốt mì ống tối qua.
Phủ định
They didn't mince their words when they told him the truth.
Họ đã không lựa lời khi nói sự thật với anh ta.
Nghi vấn
Did he mince the meat with the new machine?
Anh ấy đã xay thịt bằng máy mới phải không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish I hadn't minced the garlic so finely; now it's burning in the pan.
Tôi ước tôi đã không băm tỏi quá nhỏ; bây giờ nó đang cháy trong chảo.
Phủ định
If only she wouldn't mince her words; it's so difficult to understand what she really means.
Giá như cô ấy đừng nói giảm nói tránh; thật khó để hiểu ý cô ấy thực sự là gì.
Nghi vấn
If only they could find mince that isn't so fatty at this supermarket?
Ước gì họ có thể tìm thấy thịt băm không quá nhiều mỡ ở siêu thị này?
(Vị trí vocab_tab4_inline)