(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ outmost
C1

outmost

adjective

Nghĩa tiếng Việt

ngoài cùng nhất ở xa nhất lớp ngoài cùng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Outmost'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Xa nhất từ trung tâm hoặc bên trong; ngoài cùng hoặc ở xa nhất.

Definition (English Meaning)

Farthest from the center or inside; most external or remote.

Ví dụ Thực tế với 'Outmost'

  • "The outmost layer of the atmosphere protects us from harmful radiation."

    "Lớp ngoài cùng của khí quyển bảo vệ chúng ta khỏi bức xạ có hại."

  • "The outmost ring of the target earned him the highest score."

    "Vòng ngoài cùng của mục tiêu đã mang lại cho anh ấy số điểm cao nhất."

  • "The outmost parts of the city are often less developed."

    "Các khu vực ngoài cùng của thành phố thường kém phát triển hơn."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Outmost'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: outmost
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

outermost(ngoài cùng nhất)
farthest(xa nhất)
external(bên ngoài)

Trái nghĩa (Antonyms)

innermost(trong cùng nhất)
central(trung tâm)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Outmost'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'outmost' nhấn mạnh vị trí ở điểm xa nhất so với tâm hoặc điểm gốc. Thường được dùng để chỉ lớp, bề mặt hoặc vị trí ngoài cùng. So với 'outermost', 'outmost' có thể mang sắc thái trang trọng hơn hoặc ít phổ biến hơn trong một số ngữ cảnh.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Outmost'

Rule: parts-of-speech-pronouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
This is the outmost layer of the security system.
Đây là lớp ngoài cùng của hệ thống an ninh.
Phủ định
That is not the outmost point of the island; someone has explored further.
Đó không phải là điểm ngoài cùng của hòn đảo; ai đó đã khám phá xa hơn.
Nghi vấn
Which is the outmost building on your property?
Tòa nhà nào là tòa nhà ngoài cùng trên khu đất của bạn?
(Vị trí vocab_tab4_inline)