(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ overfunded
C1

overfunded

Tính từ

Nghĩa tiếng Việt

được cấp vốn quá mức thừa vốn được tài trợ quá mức
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Overfunded'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Được cấp vốn nhiều hơn mức cần thiết hoặc thích hợp.

Definition (English Meaning)

Having received more funding than is needed or appropriate.

Ví dụ Thực tế với 'Overfunded'

  • "The project was deemed overfunded after the initial goals were easily achieved."

    "Dự án bị coi là được cấp vốn quá mức sau khi các mục tiêu ban đầu dễ dàng đạt được."

  • "Many startups fail because they are overfunded and lose focus."

    "Nhiều công ty khởi nghiệp thất bại vì họ được cấp vốn quá mức và mất tập trung."

  • "The program was criticized for being overfunded while other crucial services lacked resources."

    "Chương trình bị chỉ trích vì được cấp vốn quá mức trong khi các dịch vụ quan trọng khác lại thiếu nguồn lực."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Overfunded'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: overfunded
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

overcapitalized(thừa vốn)

Trái nghĩa (Antonyms)

Từ liên quan (Related Words)

funding(cấp vốn)
budget(ngân sách)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Tài chính

Ghi chú Cách dùng 'Overfunded'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'overfunded' thường được dùng để mô tả các dự án, tổ chức hoặc chương trình nhận được nguồn tài trợ vượt quá nhu cầu thực tế của chúng. Điều này có thể dẫn đến việc sử dụng vốn không hiệu quả hoặc lãng phí. Sắc thái của từ này thường mang ý tiêu cực, ngụ ý rằng việc cấp vốn quá mức là không hợp lý hoặc gây ra các vấn đề khác.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Overfunded'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)