(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ profession
B2

profession

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

nghề nghiệp chuyên môn hành nghề
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Profession'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một công việc đòi hỏi giáo dục và đào tạo đặc biệt.

Definition (English Meaning)

A job that needs special education and training.

Ví dụ Thực tế với 'Profession'

  • "She chose teaching as her profession."

    "Cô ấy đã chọn nghề giáo viên là nghề nghiệp của mình."

  • "Medicine is a highly respected profession."

    "Y học là một nghề được kính trọng cao."

  • "He is a lawyer by profession."

    "Anh ấy là luật sư theo nghề nghiệp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Profession'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Chưa có thông tin về các dạng từ.
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

occupation(nghề nghiệp)
career(sự nghiệp)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

vocation(thiên hướng nghề nghiệp)
trade(nghề thủ công)

Lĩnh vực (Subject Area)

Đời sống hàng ngày Kinh tế Xã hội

Ghi chú Cách dùng 'Profession'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'profession' thường được dùng để chỉ những công việc có tính chuyên môn cao, đòi hỏi kiến thức sâu rộng và kỹ năng đặc biệt. Khác với 'job' (công việc nói chung) hoặc 'career' (sự nghiệp), 'profession' nhấn mạnh đến yếu tố chuyên môn, đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội. Ví dụ: Y học, Luật, Kỹ thuật, Giáo dục thường được coi là các 'professions'.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'In' thường được dùng để chỉ lĩnh vực mà một người làm việc. Ví dụ: 'She works in the medical profession.' ('Of' thường được dùng để chỉ đặc điểm của một nghề nghiệp. Ví dụ: 'The ethics of the legal profession are very important.')

Ngữ pháp ứng dụng với 'Profession'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)