(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ scalding
B2

scalding

tính từ

Nghĩa tiếng Việt

nóng bỏng bỏng
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Scalding'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Rất nóng; có khả năng làm bỏng da.

Definition (English Meaning)

Very hot; able to burn the skin.

Ví dụ Thực tế với 'Scalding'

  • "Be careful, the water is scalding hot."

    "Hãy cẩn thận, nước nóng bỏng đấy."

  • "The scalding tea burned my tongue."

    "Trà nóng bỏng làm bỏng lưỡi tôi."

  • "He received scalding criticism from the press."

    "Anh ấy nhận phải những lời chỉ trích gay gắt từ giới báo chí."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Scalding'

Các dạng từ (Word Forms)

(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

burning(nóng rát)
boiling(sôi)

Trái nghĩa (Antonyms)

cold(lạnh)
cool(mát)

Từ liên quan (Related Words)

burn(bỏng)
blister(phồng rộp)

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Scalding'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Diễn tả nhiệt độ cực cao của chất lỏng, đủ khả năng gây bỏng nghiêm trọng khi tiếp xúc. Thường dùng để mô tả nước, dầu, hoặc hơi nước.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Scalding'

Rule: sentence-active-voice

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The cook scalded his hand with hot oil.
Người đầu bếp bị bỏng tay vì dầu nóng.
Phủ định
The water didn't scald the vegetables; it just warmed them.
Nước không làm bỏng rau; nó chỉ làm ấm chúng.
Nghi vấn
Did the scalding water damage the pipes?
Nước nóng bỏng có làm hỏng đường ống không?

Rule: tenses-present-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The tea is scalding my tongue right now.
Trà đang làm bỏng lưỡi của tôi ngay bây giờ.
Phủ định
She isn't scalding the chicken to remove its feathers; she's using a different method.
Cô ấy không nhúng nước sôi con gà để nhổ lông; cô ấy đang sử dụng một phương pháp khác.
Nghi vấn
Are you scalding the milk before adding it to the coffee?
Bạn có đang đun sữa quá nóng trước khi thêm nó vào cà phê không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)