(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ snag
B2

snag

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

trở ngại khó khăn vướng mắc trục trặc giành được mắc vào
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Snag'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một vấn đề hoặc khó khăn gây ra sự chậm trễ hoặc ngăn cản điều gì đó được thực hiện.

Definition (English Meaning)

A problem or difficulty that causes a delay or prevents something from being done.

Ví dụ Thực tế với 'Snag'

  • "The only snag is that I don't have enough money."

    "Trở ngại duy nhất là tôi không có đủ tiền."

  • "There's always a snag when you try something new."

    "Luôn có một trở ngại khi bạn thử điều gì đó mới."

  • "The project is going well, but we've hit a snag."

    "Dự án đang tiến triển tốt, nhưng chúng tôi đã gặp phải một trở ngại."

  • "She snagged a bargain at the sale."

    "Cô ấy đã vớ được một món hời trong đợt giảm giá."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Snag'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: snag
  • Verb: snag
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

obstacle(trở ngại)
hitch(sự cố nhỏ)
catch(vấn đề)
get(kiếm được)
grab(chộp lấy)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

Tổng quát

Ghi chú Cách dùng 'Snag'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Thường dùng để chỉ những trở ngại bất ngờ, không lường trước được, có thể gây khó khăn cho việc hoàn thành một mục tiêu hoặc dự án.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in with

in (the snag in the plan): trở ngại trong kế hoạch. with (there were a few snags with the new system): có một vài trục trặc với hệ thống mới.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Snag'

Rule: parts-of-speech-gerunds

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I enjoy snagging small fish in the river.
Tôi thích bắt những con cá nhỏ trên sông.
Phủ định
He avoids snagging his clothes on the thorny bushes.
Anh ấy tránh để quần áo bị vướng vào bụi gai.
Nghi vấn
Do you mind snagging a chair for me?
Bạn có phiền lấy cho tôi một cái ghế không?

Rule: parts-of-speech-infinitives

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I want to snag the last apple pie.
Tôi muốn vớ lấy chiếc bánh táo cuối cùng.
Phủ định
I decided not to snag the concert tickets at the last minute.
Tôi quyết định không giật lấy vé buổi hòa nhạc vào phút cuối.
Nghi vấn
Why do you want to snag his job?
Tại sao bạn lại muốn chiếm lấy công việc của anh ta?

Rule: parts-of-speech-nouns

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The fallen tree presented a dangerous snag to navigation in the river.
Cây đổ tạo thành một chướng ngại vật nguy hiểm cho việc đi lại trên sông.
Phủ định
There wasn't a single snag in the entire length of the new rope.
Không có một chỗ sờn nào trên toàn bộ chiều dài của sợi dây thừng mới.
Nghi vấn
Is that a snag I see in your new sweater?
Đó có phải là một chỗ sờn tôi thấy trên chiếc áo len mới của bạn không?

Rule: tenses-future-perfect-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
By the time the rescue team arrives, the climbers will have been snagging on the rocks for hours, trying to free themselves.
Vào thời điểm đội cứu hộ đến, những người leo núi sẽ bị vướng vào đá hàng giờ, cố gắng tự giải thoát.
Phủ định
He won't have been snagging fish all day; he's been working in the garden.
Anh ấy sẽ không câu cá cả ngày đâu; anh ấy đã làm việc trong vườn.
Nghi vấn
Will she have been snagging her dress on the thorns while she was walking through the forest?
Liệu cô ấy có bị vướng váy vào gai khi đi bộ trong rừng không?

Rule: tenses-past-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She snagged her stocking on a sharp nail.
Cô ấy làm rách tất của mình trên một chiếc đinh nhọn.
Phủ định
He didn't snag any fish during the entire fishing trip.
Anh ấy đã không bắt được con cá nào trong suốt chuyến đi câu cá.
Nghi vấn
Did you snag your sweater on the fence?
Bạn có bị vướng áo len vào hàng rào không?

Rule: tenses-present-simple

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
He often snags his sweater on the door handle.
Anh ấy thường làm vướng áo len vào tay nắm cửa.
Phủ định
I do not expect any snags in the project's progress.
Tôi không mong đợi bất kỳ trở ngại nào trong tiến trình của dự án.
Nghi vấn
Does she snag fish on the riverbank?
Cô ấy có bắt cá trên bờ sông không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)