(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ the academic world
C1

the academic world

danh từ

Nghĩa tiếng Việt

giới học thuật môi trường học thuật cộng đồng học thuật
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'The academic world'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Cộng đồng liên quan đến học thuật, giáo dục và nghiên cứu; giới học thuật.

Definition (English Meaning)

The community concerned with scholarship, education, and research.

Ví dụ Thực tế với 'The academic world'

  • "She has spent her entire life in the academic world."

    "Cô ấy đã dành cả cuộc đời của mình trong giới học thuật."

  • "The academic world is constantly evolving."

    "Giới học thuật liên tục phát triển."

  • "Many students aspire to a career in the academic world."

    "Nhiều sinh viên khao khát một sự nghiệp trong giới học thuật."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'The academic world'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: academic
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

research(nghiên cứu)
higher education(giáo dục đại học)
scholarship(học bổng, sự uyên bác)

Lĩnh vực (Subject Area)

Giáo dục Nghiên cứu

Ghi chú Cách dùng 'The academic world'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ môi trường đại học, các trường cao đẳng, viện nghiên cứu, nơi mà hoạt động học tập, giảng dạy và nghiên cứu được thực hiện. Nó bao gồm các giáo sư, sinh viên, nhà nghiên cứu và nhân viên khác làm việc trong các tổ chức này. 'The academic world' nhấn mạnh tính chất trí tuệ, sự nghiêm túc trong học thuật và sự theo đuổi tri thức.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

in of

'In the academic world' dùng để chỉ vị trí, sự tham gia hoặc hoạt động bên trong giới học thuật. 'Of the academic world' thường chỉ sự liên quan, thuộc về hoặc đặc trưng của giới học thuật.

Ngữ pháp ứng dụng với 'The academic world'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)