(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ tory
C1

tory

noun

Nghĩa tiếng Việt

người bảo thủ Đảng Bảo thủ
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Tory'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một thành viên hoặc người ủng hộ Đảng Bảo thủ ở Anh.

Definition (English Meaning)

A member or supporter of the Conservative Party in Britain.

Ví dụ Thực tế với 'Tory'

  • "He is a staunch Tory."

    "Ông ấy là một người ủng hộ Đảng Bảo thủ kiên định."

  • "The Tory party has been in power for many years."

    "Đảng Bảo thủ đã nắm quyền trong nhiều năm."

  • "Tory ideology emphasizes individual responsibility."

    "Hệ tư tưởng của Đảng Bảo thủ nhấn mạnh trách nhiệm cá nhân."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Tory'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: tory
  • Adjective: tory
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Conservative(Người bảo thủ)

Trái nghĩa (Antonyms)

Labour(Đảng Lao động (Anh))

Từ liên quan (Related Words)

Whig(Đảng Whig (đối thủ của Tory trong lịch sử))
Parliament(Quốc hội)

Lĩnh vực (Subject Area)

Chính trị

Ghi chú Cách dùng 'Tory'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'Tory' có nguồn gốc lịch sử từ thế kỷ 17, ban đầu dùng để chỉ những người ủng hộ quyền kế vị của James II, người theo Công giáo. Ngày nay, nó chủ yếu được dùng để chỉ những người theo Đảng Bảo thủ. Sắc thái nghĩa của từ này thường mang tính lịch sử và chính trị, đôi khi được sử dụng một cách không chính thức hoặc mỉa mai.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

of in

'of' dùng để chỉ sự liên quan hoặc thuộc về Đảng Bảo thủ (a Tory of long standing). 'in' dùng để chỉ vai trò hoặc vị trí trong Đảng (a Tory in government).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Tory'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)