unattainable
Tính từNghĩa tiếng Việt
Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unattainable'
Giải nghĩa Tiếng Việt
Không thể đạt được.
Definition (English Meaning)
Not able to be achieved.
Ví dụ Thực tế với 'Unattainable'
-
"For some, a university education remains an unattainable goal."
"Đối với một số người, việc học đại học vẫn là một mục tiêu không thể đạt được."
-
"The summit of Mount Everest seemed unattainable to the inexperienced climbers."
"Đỉnh Everest dường như là không thể đạt tới đối với những người leo núi thiếu kinh nghiệm."
-
"She set herself unattainable standards, which led to constant disappointment."
"Cô ấy đặt ra cho mình những tiêu chuẩn không thể đạt được, điều này dẫn đến sự thất vọng liên tục."
Từ loại & Từ liên quan của 'Unattainable'
Các dạng từ (Word Forms)
- Adjective: unattainable
Đồng nghĩa (Synonyms)
Trái nghĩa (Antonyms)
Từ liên quan (Related Words)
Lĩnh vực (Subject Area)
Ghi chú Cách dùng 'Unattainable'
Mẹo sử dụng (Usage Notes)
Từ 'unattainable' thường được sử dụng để mô tả những mục tiêu, ước mơ, hoặc lý tưởng quá cao xa, vượt quá khả năng thực tế để có thể đạt được. Nó mang sắc thái mạnh hơn so với 'impossible' (bất khả thi), nhấn mạnh vào sự không tưởng hoặc tính chất phi thực tế của việc đạt được điều gì đó. Khác với 'inaccessible' (không thể tiếp cận), 'unattainable' tập trung vào khả năng đạt được thành quả, không chỉ là việc tiếp cận về mặt vật lý hoặc nghĩa bóng.
Giới từ đi kèm (Prepositions)
Chưa có giải thích cách dùng giới từ.
Ngữ pháp ứng dụng với 'Unattainable'
Rule: parts-of-speech-infinitives
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
To achieve world peace seems unattainable at times.
|
Đôi khi, việc đạt được hòa bình thế giới dường như là điều không thể. |
| Phủ định |
It's better not to set goals that are completely unattainable.
|
Tốt hơn là không nên đặt ra những mục tiêu hoàn toàn không thể đạt được. |
| Nghi vấn |
Why do you consider success in that field to be unattainable?
|
Tại sao bạn cho rằng thành công trong lĩnh vực đó là không thể đạt được? |
Rule: sentence-conditionals-third
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
If he had aimed lower, the seemingly unattainable dream would have become a reality.
|
Nếu anh ấy đặt mục tiêu thấp hơn, giấc mơ tưởng chừng như không thể đạt được đã có thể trở thành hiện thực. |
| Phủ định |
If she hadn't strived for the unattainable, she wouldn't have pushed herself to achieve so much.
|
Nếu cô ấy không cố gắng đạt được những điều không thể đạt được, cô ấy đã không thúc đẩy bản thân để đạt được nhiều thành tựu như vậy. |
| Nghi vấn |
Would they have felt such a sense of accomplishment if the goal hadn't seemed almost unattainable?
|
Họ có cảm thấy thành tựu lớn như vậy nếu mục tiêu không có vẻ gần như không thể đạt được không? |
Rule: sentence-inversion
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
Their ambition to climb Mount Everest was unattainable for now.
|
Tham vọng leo lên đỉnh Everest của họ là điều không thể đạt được vào lúc này. |
| Phủ định |
Under no circumstances will that goal become unattainable.
|
Trong bất kỳ hoàn cảnh nào, mục tiêu đó cũng sẽ không trở nên không thể đạt được. |
| Nghi vấn |
Should the resources be unlimited, would that achievement still be considered unattainable?
|
Nếu nguồn lực là vô hạn, liệu thành tựu đó vẫn được coi là không thể đạt được? |
Rule: usage-wish-if-only
| Loại câu | Ví dụ Tiếng Anh | Bản dịch Tiếng Việt |
|---|---|---|
| Khẳng định |
I wish my dreams weren't so unattainable; I would be much happier.
|
Tôi ước những giấc mơ của mình không quá xa vời; tôi sẽ hạnh phúc hơn nhiều. |
| Phủ định |
If only success weren't unattainable for so many people, the world would be a better place.
|
Giá như thành công không phải là điều không thể đạt được đối với rất nhiều người, thế giới sẽ là một nơi tốt đẹp hơn. |
| Nghi vấn |
If only affordable housing weren't unattainable for young families, wouldn't society benefit?
|
Giá như nhà ở giá cả phải chăng không phải là điều không thể đạt được đối với các gia đình trẻ, xã hội sẽ không được hưởng lợi sao? |