(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unconditionally
C1

unconditionally

Adverb

Nghĩa tiếng Việt

vô điều kiện tuyệt đối hoàn toàn
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unconditionally'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một cách vô điều kiện; tuyệt đối.

Definition (English Meaning)

Without conditions or limitations; absolutely.

Ví dụ Thực tế với 'Unconditionally'

  • "I love you unconditionally."

    "Tôi yêu bạn vô điều kiện."

  • "She supported him unconditionally."

    "Cô ấy ủng hộ anh ấy vô điều kiện."

  • "The organization provides aid unconditionally to anyone in need."

    "Tổ chức cung cấp viện trợ vô điều kiện cho bất kỳ ai có nhu cầu."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unconditionally'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adverb: unconditionally
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

absolutely(tuyệt đối)
completely(hoàn toàn)
unreservedly(không dè dặt)

Trái nghĩa (Antonyms)

conditionally(có điều kiện)
partially(một phần)

Từ liên quan (Related Words)

Chưa có từ liên quan.

Lĩnh vực (Subject Area)

General

Ghi chú Cách dùng 'Unconditionally'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ này diễn tả hành động hoặc trạng thái được thực hiện mà không có bất kỳ điều kiện hoặc hạn chế nào. Nó thường mang ý nghĩa về sự chấp nhận, tin tưởng, hoặc yêu thương hoàn toàn. So với 'absolutely', 'unconditionally' nhấn mạnh vào việc không có bất kỳ điều kiện ràng buộc nào, trong khi 'absolutely' chỉ đơn thuần thể hiện sự chắc chắn hoặc hoàn toàn.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unconditionally'

Rule: tenses-present-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She is loving him unconditionally, even though he's making mistakes.
Cô ấy đang yêu anh vô điều kiện, mặc dù anh ấy đang mắc lỗi.
Phủ định
I am not supporting his decision unconditionally; I have some reservations.
Tôi không ủng hộ quyết định của anh ấy một cách vô điều kiện; tôi có một vài dè dặt.
Nghi vấn
Are you trusting them unconditionally, despite their past actions?
Bạn có đang tin tưởng họ vô điều kiện, bất chấp những hành động trong quá khứ của họ không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)