(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ uneven playing field
C1

uneven playing field

Danh từ (cụm từ)

Nghĩa tiếng Việt

sân chơi không công bằng môi trường cạnh tranh không bình đẳng thế trận bất lợi sự bất bình đẳng trong cạnh tranh
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Uneven playing field'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một tình huống mà trong đó một số người tham gia có lợi thế không công bằng so với những người khác.

Definition (English Meaning)

A situation in which some participants have an unfair advantage over others.

Ví dụ Thực tế với 'Uneven playing field'

  • "The regulations created an uneven playing field, favoring larger corporations."

    "Các quy định đã tạo ra một sân chơi không công bằng, ưu ái các tập đoàn lớn hơn."

  • "The tax system creates an uneven playing field for small businesses."

    "Hệ thống thuế tạo ra một sân chơi không công bằng cho các doanh nghiệp nhỏ."

  • "The lack of access to education creates an uneven playing field for children from low-income families."

    "Việc thiếu tiếp cận giáo dục tạo ra một sân chơi không công bằng cho trẻ em từ các gia đình có thu nhập thấp."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Uneven playing field'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: Không có dạng danh từ trực tiếp
  • Verb: Không có dạng động từ trực tiếp
  • Adjective: Không có dạng tính từ trực tiếp
  • Adverb: Không có dạng trạng từ trực tiếp
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

unfair advantage(lợi thế không công bằng)
lopsided competition(cuộc cạnh tranh lệch lạc)

Trái nghĩa (Antonyms)

level playing field(sân chơi công bằng)
fair competition(cạnh tranh công bằng)

Từ liên quan (Related Words)

inequality(bất bình đẳng)
bias(thiên vị)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế Xã hội Chính trị

Ghi chú Cách dùng 'Uneven playing field'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Cụm từ này thường được sử dụng để mô tả một môi trường cạnh tranh mà ở đó các quy tắc hoặc hoàn cảnh không công bằng, tạo ra lợi thế cho một số người và bất lợi cho những người khác. Nó thường liên quan đến các vấn đề về cơ hội, sự công bằng và bình đẳng. Khác với 'level playing field', vốn mang nghĩa một môi trường cạnh tranh công bằng.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

on in

Khi dùng 'on', nó thường chỉ sự tác động lên. Ví dụ: 'This policy creates an uneven playing field on small businesses.' (Chính sách này tạo ra một sân chơi không công bằng đối với các doanh nghiệp nhỏ). Khi dùng 'in', nó thường chỉ vị trí hoặc bối cảnh: 'We are operating in an uneven playing field.' (Chúng ta đang hoạt động trong một sân chơi không công bằng).

Ngữ pháp ứng dụng với 'Uneven playing field'

Rule: parts-of-speech-modal-verbs

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
The new regulations might create an uneven playing field for smaller businesses.
Các quy định mới có thể tạo ra một sân chơi không công bằng cho các doanh nghiệp nhỏ hơn.
Phủ định
The government shouldn't allow policies that result in an uneven playing field.
Chính phủ không nên cho phép các chính sách dẫn đến một sân chơi không công bằng.
Nghi vấn
Could this trade agreement lead to an uneven playing field between domestic and foreign companies?
Thỏa thuận thương mại này có thể dẫn đến một sân chơi không công bằng giữa các công ty trong nước và nước ngoài không?

Rule: usage-wish-if-only

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
I wish the playing field weren't so uneven in terms of opportunities for underprivileged children.
Tôi ước sân chơi không quá bất bình đẳng về cơ hội cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn.
Phủ định
If only there hadn't been such an uneven playing field in the competition, more deserving candidates might have won.
Giá như không có một sân chơi bất bình đẳng trong cuộc thi, có lẽ đã có nhiều ứng cử viên xứng đáng hơn đã chiến thắng.
Nghi vấn
If only the selection committee would level the playing field; do you think more women would be promoted?
Giá như ban tuyển chọn san bằng sân chơi, bạn có nghĩ rằng sẽ có nhiều phụ nữ được thăng chức hơn không?
(Vị trí vocab_tab4_inline)