(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ unworn
B2

unworn

adjective

Nghĩa tiếng Việt

chưa mặc chưa sử dụng (cho quần áo, giày dép) mới nguyên
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Unworn'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Chưa được mặc hoặc sử dụng.

Definition (English Meaning)

Not having been worn or used.

Ví dụ Thực tế với 'Unworn'

  • "The dress was still unworn in its original packaging."

    "Chiếc váy vẫn còn mới nguyên trong bao bì gốc, chưa hề được mặc."

  • "She returned the unworn shoes to the store."

    "Cô ấy đã trả lại đôi giày chưa đi lần nào cho cửa hàng."

  • "The auction included several unworn vintage dresses."

    "Cuộc đấu giá bao gồm một vài chiếc váy cổ điển chưa từng được mặc."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Unworn'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Adjective: unworn
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

unused(chưa sử dụng)
new(mới)
mint condition(tình trạng hoàn hảo)

Trái nghĩa (Antonyms)

worn(đã mặc, đã dùng)
used(đã sử dụng)

Từ liên quan (Related Words)

brand new(mới tinh)
secondhand(đồ cũ)

Lĩnh vực (Subject Area)

Thương mại Bán lẻ

Ghi chú Cách dùng 'Unworn'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Từ 'unworn' thường được sử dụng để mô tả quần áo, giày dép hoặc các vật dụng cá nhân khác còn mới, chưa qua sử dụng. Nó nhấn mạnh tính trạng hoàn toàn mới và chưa có dấu hiệu hao mòn. Khác với 'new', 'unworn' tập trung vào việc chưa từng được sử dụng hơn là tình trạng mới được sản xuất.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Unworn'

Rule: tenses-future-continuous

Loại câu Ví dụ Tiếng Anh Bản dịch Tiếng Việt
Khẳng định
She will be selling unworn vintage dresses at the market tomorrow.
Cô ấy sẽ bán những chiếc váy cổ điển chưa mặc tại chợ vào ngày mai.
Phủ định
He won't be wearing unworn shoes to the party; he prefers his old comfortable ones.
Anh ấy sẽ không đi giày chưa đi đến bữa tiệc; anh ấy thích đôi cũ thoải mái của mình hơn.
Nghi vấn
Will they be offering unworn clothes at a discount next week?
Họ sẽ giảm giá quần áo chưa mặc vào tuần tới chứ?
(Vị trí vocab_tab4_inline)