(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ wavelet
C1

wavelet

noun

Nghĩa tiếng Việt

wavelet hàm sóng con
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Wavelet'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một sóng nhỏ; cụ thể, một dạng sóng có thời lượng hữu hạn và giá trị trung bình bằng không.

Definition (English Meaning)

A small wave; specifically, a waveform of effectively limited duration that has an average value of zero.

Ví dụ Thực tế với 'Wavelet'

  • "Wavelet transforms are used in image compression to reduce file size."

    "Biến đổi wavelet được sử dụng trong nén ảnh để giảm kích thước tệp."

  • "The wavelet analysis revealed details that were not apparent in the original signal."

    "Phân tích wavelet đã tiết lộ các chi tiết mà không thể thấy rõ trong tín hiệu gốc."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Wavelet'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: wavelet
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Toán học Kỹ thuật (Xử lý tín hiệu)

Ghi chú Cách dùng 'Wavelet'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Trong toán học và kỹ thuật, 'wavelet' được sử dụng để mô tả một hàm sóng nhỏ, dao động giảm dần nhanh chóng về không, thường được dùng trong phân tích tín hiệu và nén dữ liệu. Điểm khác biệt chính so với biến đổi Fourier là wavelet có khả năng phân tích tín hiệu theo cả thời gian và tần số, trong khi Fourier chỉ phân tích theo tần số. Do đó, wavelet hiệu quả hơn trong việc xử lý các tín hiệu không ổn định hoặc có sự thay đổi đột ngột.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

Không có giới từ đi kèm cụ thể.

Chưa có giải thích cách dùng giới từ.

Ngữ pháp ứng dụng với 'Wavelet'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)