(Vị trí top_banner)
Hình ảnh minh họa ý nghĩa của từ activity-based costing
C1

activity-based costing

Danh từ

Nghĩa tiếng Việt

phương pháp tính giá thành dựa trên hoạt động tính giá thành theo hoạt động
Đang học
(Vị trí vocab_main_banner)

Định nghĩa & Giải nghĩa 'Activity-based costing'

Giải nghĩa Tiếng Việt

Một phương pháp tính giá thành xác định các hoạt động trong một tổ chức và gán chi phí của mỗi hoạt động cho tất cả các sản phẩm và dịch vụ theo mức tiêu thụ thực tế của mỗi sản phẩm và dịch vụ.

Definition (English Meaning)

A costing method that identifies activities in an organization and assigns the cost of each activity to all products and services according to the actual consumption by each.

Ví dụ Thực tế với 'Activity-based costing'

  • "Activity-based costing provides a more accurate view of product costs than traditional methods."

    "Phương pháp tính giá thành dựa trên hoạt động cung cấp cái nhìn chính xác hơn về chi phí sản phẩm so với các phương pháp truyền thống."

  • "The company implemented activity-based costing to better understand the profitability of each product line."

    "Công ty đã triển khai phương pháp tính giá thành dựa trên hoạt động để hiểu rõ hơn về lợi nhuận của từng dòng sản phẩm."

  • "Activity-based costing helps identify areas where costs can be reduced."

    "Phương pháp tính giá thành dựa trên hoạt động giúp xác định các lĩnh vực có thể giảm chi phí."

(Vị trí vocab_tab1_inline)

Từ loại & Từ liên quan của 'Activity-based costing'

Các dạng từ (Word Forms)

  • Noun: activity-based costing
(Vị trí vocab_tab2_inline)

Đồng nghĩa (Synonyms)

Chưa có từ đồng nghĩa.

Trái nghĩa (Antonyms)

Chưa có từ trái nghĩa.

Từ liên quan (Related Words)

Lĩnh vực (Subject Area)

Kinh tế

Ghi chú Cách dùng 'Activity-based costing'

Mẹo sử dụng (Usage Notes)

Activity-based costing (ABC) is a costing method that assigns costs to activities based on their use of resources, and then assigns costs to cost objects, such as products and services, based on their use of activities. It is often used when indirect costs are high and product lines are diverse.

Giới từ đi kèm (Prepositions)

for in

For: Dùng để chỉ mục đích hoặc đối tượng mà ABC được sử dụng (ví dụ: 'Activity-based costing is used for more accurate product costing'). In: Dùng để chỉ việc áp dụng ABC trong một ngữ cảnh hoặc ngành cụ thể (ví dụ: 'The use of activity-based costing in manufacturing has increased significantly').

Ngữ pháp ứng dụng với 'Activity-based costing'

Chưa có ví dụ ngữ pháp ứng dụng cho từ này.

(Vị trí vocab_tab4_inline)